Đọc nhanh: 右翼 (hữu dực). Ý nghĩa là: hữu quân; cánh quân bên phải; hữu dực, cánh hữu; phe hữu. Ví dụ : - 右翼侧 hữu dực (cánh quân bên phải).. - 我军用两个团的兵力牵制了敌人的右翼。 quân ta sử dụng hai trung đoàn kềm chế cánh phải của địch.
Ý nghĩa của 右翼 khi là Danh từ
✪ hữu quân; cánh quân bên phải; hữu dực
作战时在正面部队右侧的部队
- 右翼 侧
- hữu dực (cánh quân bên phải).
- 我 军用 两个 团 的 兵力 牵制 了 敌人 的 右翼
- quân ta sử dụng hai trung đoàn kềm chế cánh phải của địch.
✪ cánh hữu; phe hữu
政党或阶级、集团中在政治思想上倾向保守的一部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右翼
- 不翼 不飞
- không cánh mà bay; đồ đạc bỗng nhiên mất
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 右边锋
- hữu biên
- 左眼 跳主财 , 右眼 跳主灾
- Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
- 把 最远 的 那根 线插 到 右面
- Kéo dây ra xa nhất về bên phải.
- 他 小心翼翼 地 跨过 碎玻璃
- Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.
- 她 生气 时 , 鼻翼 通红
- Khi tức giận, cánh mũi cô ấy đỏ bừng lên.
- 捺 的 形状 是 向 右下方 行笔
- Hình dạng của nét Mác là đi bút về phía dưới bên phải.
- 由 左翼 进攻
- tiến công từ bên trái
- 右心室 肥厚
- tâm thất bên phải bị phình to.
- 平均温度 在 20 度 左右
- Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.
- 温度 在 30 度 左右 徘徊
- Nhiệt độ dao động quanh mức 30 độ.
- 小鸟 鼓翼 飞翔
- Con chim nhỏ vỗ cánh bay.
- 我们 才 不要 玩 滑翔翼
- Chúng tôi không bị treo.
- 右翼 侧
- hữu dực (cánh quân bên phải).
- 从 左右 两翼 夹攻 敌人
- Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.
- 我 军用 两个 团 的 兵力 牵制 了 敌人 的 右翼
- quân ta sử dụng hai trung đoàn kềm chế cánh phải của địch.
- 这辆 车 已开 了 五年 左右
- Chiếc xe này đã lái được khoảng 5 năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 右翼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 右翼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm右›
翼›