Đọc nhanh: 左翼 (tả dực). Ý nghĩa là: cánh quân bên tả; cánh quân bên trái, cánh tả; phái tả; phe tả. Ví dụ : - 由左翼 进攻 tiến công từ bên trái. - 左翼侧 tả dực (cánh quân bên trái).. - 左翼作家。 những nhà văn cánh tả; những nhà văn khuynh tả.
Ý nghĩa của 左翼 khi là Danh từ
✪ cánh quân bên tả; cánh quân bên trái
作战时在正面部队左侧的部队
- 由 左翼 进攻
- tiến công từ bên trái
- 左翼 侧
- tả dực (cánh quân bên trái).
- 左翼 作家
- những nhà văn cánh tả; những nhà văn khuynh tả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cánh tả; phái tả; phe tả
政党或阶级、集团中在政治思想上倾向革命的一部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左翼
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 不翼 不飞
- không cánh mà bay; đồ đạc bỗng nhiên mất
- 比翼齐飞
- sát cánh cùng bay
- 咱得 左 他 一把 呀
- Chúng ta giúp anh ấy một tay nhé.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 左思 左想
- suy đi nghĩ lại
- 左臂 酸痛
- cánh tay trái bị mỏi.
- 左边锋
- tả biên
- 在 我 左边 肩膀 处 的 白色 厢式车 里
- Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 这是 一部 左 的 社会 理论 书
- Đây là một cuốn sách lý luận xã hội tiến bộ.
- 他 小心翼翼 地 跨过 碎玻璃
- Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.
- 由 左翼 进攻
- tiến công từ bên trái
- 左翼 侧
- tả dực (cánh quân bên trái).
- 左翼 作家
- những nhà văn cánh tả; những nhà văn khuynh tả.
- 我们 计划 由 左翼 进攻
- Chúng tôi dự định tấn công từ bên trái.
- 从 左右 两翼 夹攻 敌人
- Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.
- 她 是 党内 积极 的 左翼 分子
- Cô ấy là một thành viên tích cực của cánh tả trá trong đảng.
- 我们 需要 有人 左 这个 工作
- Chúng tôi cần ai đó hỗ trợ công việc này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 左翼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 左翼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm左›
翼›