左翼 zuǒyì

Từ hán việt: 【tả dực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "左翼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tả dực). Ý nghĩa là: cánh quân bên tả; cánh quân bên trái, cánh tả; phái tả; phe tả. Ví dụ : - tiến công từ bên trái. - tả dực (cánh quân bên trái).. - 。 những nhà văn cánh tả; những nhà văn khuynh tả.

Từ vựng: Chủ Đề Bóng Đá

Xem ý nghĩa và ví dụ của 左翼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 左翼 khi là Danh từ

cánh quân bên tả; cánh quân bên trái

作战时在正面部队左侧的部队

Ví dụ:
  • - yóu 左翼 zuǒyì 进攻 jìngōng

    - tiến công từ bên trái

  • - 左翼 zuǒyì

    - tả dực (cánh quân bên trái).

  • - 左翼 zuǒyì 作家 zuòjiā

    - những nhà văn cánh tả; những nhà văn khuynh tả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cánh tả; phái tả; phe tả

政党或阶级、集团中在政治思想上倾向革命的一部分

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左翼

  • - 左耳 zuǒěr 失聪 shīcōng

    - tai trái không nghe được.

  • - 左耳 zuǒěr 失聪 shīcōng

    - Anh ấy tai trái không nghe được.

  • - 不翼 bùyì 不飞 bùfēi

    - không cánh mà bay; đồ đạc bỗng nhiên mất

  • - 比翼齐飞 bǐyìqífēi

    - sát cánh cùng bay

  • - 咱得 zándé zuǒ 一把 yībǎ ya

    - Chúng ta giúp anh ấy một tay nhé.

  • - 好消息 hǎoxiāoxi 不翼而飞 bùyìérfēi

    - Tin xấu lan ra nhanh chóng.

  • - 左思 zuǒsī 左想 zuǒxiǎng

    - suy đi nghĩ lại

  • - 左臂 zuǒbì 酸痛 suāntòng

    - cánh tay trái bị mỏi.

  • - 左边锋 zuǒbianfēng

    - tả biên

  • - zài 左边 zuǒbian 肩膀 jiānbǎng chù de 白色 báisè 厢式车 xiāngshìchē

    - Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.

  • - 情侣 qínglǚ 戒戴 jièdài zài 左手 zuǒshǒu 无名指 wúmíngzhǐ de 原因 yuányīn

    - Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.

  • - 这是 zhèshì 一部 yībù zuǒ de 社会 shèhuì 理论 lǐlùn shū

    - Đây là một cuốn sách lý luận xã hội tiến bộ.

  • - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 跨过 kuàguò 碎玻璃 suìbōlí

    - Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.

  • - yóu 左翼 zuǒyì 进攻 jìngōng

    - tiến công từ bên trái

  • - 左翼 zuǒyì

    - tả dực (cánh quân bên trái).

  • - 左翼 zuǒyì 作家 zuòjiā

    - những nhà văn cánh tả; những nhà văn khuynh tả.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà yóu 左翼 zuǒyì 进攻 jìngōng

    - Chúng tôi dự định tấn công từ bên trái.

  • - cóng 左右 zuǒyòu 两翼 liǎngyì 夹攻 jiāgōng 敌人 dírén

    - Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.

  • - shì 党内 dǎngnèi 积极 jījí de 左翼 zuǒyì 分子 fènzǐ

    - Cô ấy là một thành viên tích cực của cánh tả trá trong đảng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 有人 yǒurén zuǒ 这个 zhègè 工作 gōngzuò

    - Chúng tôi cần ai đó hỗ trợ công việc này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 左翼

Hình ảnh minh họa cho từ 左翼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 左翼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Zuǒ
    • Âm hán việt: , Tả
    • Nét bút:一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KM (大一)
    • Bảng mã:U+5DE6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dực
    • Nét bút:フ丶一フ丶一丨フ一丨一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMWTC (尸一田廿金)
    • Bảng mã:U+7FFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao