tái

Từ hán việt: 【thai.đài.di】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thai.đài.di). Ý nghĩa là: buổi diễn, cái; cỗ (máy móc), cái đài; đài. Ví dụ : - 。 Một buổi kịch.. - 。 Cái máy tính này tính năng tốt.. - 。 Cái máy ảnh đó rất dễ dùng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

buổi diễn

用於整場演出的戲劇、歌舞等

Ví dụ:
  • - 一台 yītái

    - Một buổi kịch.

cái; cỗ (máy móc)

用於機器、儀器等

Ví dụ:
  • - 这台 zhètái 电脑 diànnǎo 性能 xìngnéng 不错 bùcuò

    - Cái máy tính này tính năng tốt.

  • - 那台 nàtái 相机 xiàngjī 非常 fēicháng 好用 hǎoyòng

    - Cái máy ảnh đó rất dễ dùng.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái đài; đài

平而高的建筑物,便于在上面远望

Ví dụ:
  • - 景区 jǐngqū 立着 lìzhe 观光台 guānguāngtái

    - Khu thắng cảnh có đài quan sát.

bệ (vật giống đài)

(台儿) 像台的东西

Ví dụ:
  • - 窗台 chuāngtái ér

    - Bệ cửa sổ.

  • - zhè 井台 jǐngtái hěn 耐用 nàiyòng

    - Bệ giếng này dùng bền.

  • - 那台 nàtái 炉灶 lúzào 不太好 bùtàihǎo

    - Bệ bếp này không được tốt lắm.

  • - 阳台 yángtái

    - ban công; sân gác

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

bục; sân khấu; bàn

公共场所室内外高出地面便于讲话或表演的设备 (用砖砌或用木料制成)

Ví dụ:
  • - 台上 táishàng 正在 zhèngzài 表演 biǎoyǎn 节目 jiémù

    - Trên sân khấu đang biểu diễn tiết mục.

  • - 这台 zhètái shì xīn 搭建 dājiàn de

    - Sân khấu này là mới được dựng.

đài (lời nói kính trọng, thời xưa gọi người đối diện)

敬辞,旧时用于称呼对方或跟对方有关的动作

Ví dụ:
  • - 望台 wàngtái 兄多加 xiōngduōjiā 指点 zhǐdiǎn

    - Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.

  • - 这位 zhèwèi 兄台 xiōngtái 太过分 tàiguòfèn le

    - Vị huynh đài này hơi quá đáng rồi.

Đài Loan

指台湾省

Ví dụ:
  • - tái 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Đài Loan phong cảnh rất đẹp.

  • - xiǎng tái 旅游 lǚyóu

    - Tôi muốn đi Đài Loan du lịch

họ Đài

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ 有台 yǒutái xìng 居民 jūmín

    - Ở đây có cư dân họ Đài.

  • - 台姓 táixìng zài 本地 běndì duō

    - Họ Đài ở địa phương này rất ít.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 穿着 chuānzhe 扎靠 zhākào 上台 shàngtái

    - Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.

  • - 台上 táishàng de bèi rén 起来 qǐlai le

    - Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.

  • - 这台 zhètái 数码相机 shùmǎxiàngjī hěn 轻便 qīngbiàn

    - Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.

  • - 望台 wàngtái 兄多加 xiōngduōjiā 指点 zhǐdiǎn

    - Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.

  • - 这位 zhèwèi 兄台 xiōngtái 太过分 tàiguòfèn le

    - Vị huynh đài này hơi quá đáng rồi.

  • - zài 舞台 wǔtái 上歌 shànggē le 一首歌 yīshǒugē

    - Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.

  • - 歌台舞榭 gētáiwǔxiè

    - ca đài vũ tạ

  • - 矜持 jīnchí 地站 dìzhàn zài 舞台 wǔtái shàng

    - Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.

  • - dēng zài 窗台 chuāngtái 儿上 érshàng 玻璃 bōlí

    - Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.

  • - 戏台子 xìtáizi

    - sân khấu kịch

  • - 一台 yītái

    - Một buổi kịch.

  • - 戏已 xìyǐ 开台 kāitái

    - kịch đã bắt đầu.

  • - 连台本戏 liántáiběnxì

    - tuồng pho (diễn một vở liên tục mấy ngày)

  • - 唱对台戏 chàngduìtáixì

    - hát cạnh tranh

  • - yǎn 对台戏 duìtáixì

    - diễn cạnh tranh

  • - zài 窗台上 chuāngtáishàng zhǒng le 薄荷 bòhé

    - Tôi trồng bạc hà trên bậu cửa.

  • - 美国 měiguó 主导 zhǔdǎo zhe 国际舞台 guójìwǔtái

    - Nước Mỹ dẫn đầu trên vũ đài quốc tế.

  • - zhǎn 才华 cáihuá 舞台 wǔtái

    - Thể hiện tài hoa trên sân khấu.

  • - dāng 一行 yīxíng rén 到达 dàodá yuè 台上 táishàng shí 火车 huǒchē zhèng cóng 车站 chēzhàn 开出 kāichū

    - Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.

  • - 我们 wǒmen 家有 jiāyǒu 两个 liǎnggè 阳台 yángtái

    - Nhà chúng tôi có hai ban công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 台

Hình ảnh minh họa cho từ 台

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao