Hán tự: 召
Đọc nhanh: 召 (triệu.chiêu.thiệu). Ý nghĩa là: triệu; chùa (thường dùng làm tên đất), thiệu (triều đại), họ Triệu (họ của dân tộc Thái). Ví dụ : - 乌审召历史悠久。 Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.. - 罗布召风景很美。 Lạc Bố Triệu phong cảnh rất đẹp.. - 召国位于陕西境内。 Nước Thiệu nằm trong khu vực Thiểm Tây.
Ý nghĩa của 召 khi là Danh từ
✪ triệu; chùa (thường dùng làm tên đất)
寺庙,多用于地名,如乌审召,罗布召,都在内蒙古
- 乌审 召 历史悠久
- Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.
- 罗布 召 风景 很 美
- Lạc Bố Triệu phong cảnh rất đẹp.
✪ thiệu (triều đại)
周朝国名, 在今陕西凤翔县一带
- 召国 位于 陕西 境内
- Nước Thiệu nằm trong khu vực Thiểm Tây.
- 周朝 召国以 礼乐 闻名
- Nước Thiệu thời nhà Chu nổi tiếng về lễ nhạc.
✪ họ Triệu (họ của dân tộc Thái)
傣族姓
- 他 姓 召
- Anh ấy họ Triệu.
Ý nghĩa của 召 khi là Động từ
✪ kêu gọi; triệu tập; mời; gọi
召唤
- 国王 召集 士兵 准备 战斗
- Nhà vua triệu tập binh lính chuẩn bị chiến đấu.
- 他 召唤 朋友 一起 去 旅行
- Anh ấy kêu gọi bạn bè đi du lịch cùng nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 召
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 响应号召
- hưởng ứng lời kêu gọi
- 乌审 召 历史悠久
- Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.
- 他 用 哨子 召集 大家
- Anh ấy dùng còi để tập hợp mọi người.
- 我们 学校 会 召开 运动会
- Trường tôi sẽ tổ chức hội thao.
- 那些 股东 被 召集 去 叁加 股东大会
- Những cổ đông đó đã được triệu tập để tham gia Đại hội cổ đông.
- 他 号召 部下 战斗
- Anh ấy kêu gọi cấp dưới chiến đấu.
- 国王 召集 士兵 准备 战斗
- Nhà vua triệu tập binh lính chuẩn bị chiến đấu.
- 感召力
- sức lôi cuốn
- 召集人
- triệu tập người
- 响应 征召
- hưởng ứng lời chiêu mộ.
- 公司 刚 召开 一个 紧急 的 会议
- Công ty vừa mở một cuộc họp cấp bách.
- 公司 明天 要 召开 重要 的 会议
- Ngày mai công ty mở cuộc họp quan trọng.
- 抵制 会议 的 召开
- ngăn chặn triệu tập hội nghị.
- 大家 应该 积极 响应号召
- Mọi người nên tích cực hưởng ứng lời kêu gọi.
- 征召入伍
- chiêu mộ nhập ngũ
- 我 必须 要 从 脑海 深处 召唤 回 那个 谜题
- Tôi phải tóm tắt phương trình từ sâu thẳm tâm trí của mình.
- 由于 发动机 故障 , 这些 汽车 必须 召回
- Những chiếc xe đã phải thu hồi do hỏng động cơ.
- 队长 召集 全体 队员 开会
- Đội trưởng triệu tập toàn thể đội viên đến họp.
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 召
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 召 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm召›