Đọc nhanh: 口罩 (khẩu tráo). Ý nghĩa là: khẩu trang. Ví dụ : - 他戴着蓝色口罩。 Anh ấy đeo khẩu trang màu xanh.. - 她忘记带口罩了。 Cô ấy quên mang khẩu trang.. - 大家都戴口罩。 Mọi người đều đeo khẩu trang.
Ý nghĩa của 口罩 khi là Danh từ
✪ khẩu trang
卫生用品; 用纱布等制成; 罩在嘴和鼻子上; 防止灰尘和病菌侵入
- 他 戴 着 蓝色 口罩
- Anh ấy đeo khẩu trang màu xanh.
- 她 忘记 带 口罩 了
- Cô ấy quên mang khẩu trang.
- 大家 都 戴 口罩
- Mọi người đều đeo khẩu trang.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口罩
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 这匹 马口 还轻
- Con ngựa này vẫn còn non.
- 她 的 口 特别 巧 呀
- Cô ấy rất khéo ăn nói.
- 你 不要 碰 伤口
- Bạn đừng chạm vào vết thương.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 大家 都 戴 口罩
- Mọi người đều đeo khẩu trang.
- 她 戴 着 口罩 出门
- Cô ấy đeo khẩu trang ra ngoài.
- 他 戴 着 蓝色 口罩
- Anh ấy đeo khẩu trang màu xanh.
- 她 忘记 带 口罩 了
- Cô ấy quên mang khẩu trang.
- 医生 在 工作 时 佩戴 口罩
- Bác sĩ đeo khẩu trang khi làm việc.
- 他 戴 着 口罩 , 以 防止 空气污染
- Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.
- 空气污染 日益严重 很多 人 外出 都 戴 上 口罩
- Tình trạng ô nhiễm không khí ngày càng nghiêm trọng và nhiều người phải đeo khẩu trang khi ra ngoài
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口罩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口罩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
罩›