Đọc nhanh: 纱布口罩 (sa bố khẩu tráo). Ý nghĩa là: khẩu trang.
Ý nghĩa của 纱布口罩 khi là Danh từ
✪ khẩu trang
gauze mask
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纱布口罩
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 绑 纱布
- buộc băng gạc.
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 大家 都 戴 口罩
- Mọi người đều đeo khẩu trang.
- 她 戴 着 口罩 出门
- Cô ấy đeo khẩu trang ra ngoài.
- 他 戴 着 蓝色 口罩
- Anh ấy đeo khẩu trang màu xanh.
- 用 口哨 模仿 布谷鸟 叫
- huýt sáo bắt chước theo tiếng chim cuốc.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 把 煎 好 的 药用 纱布 过淋 一下
- Lấy thuốc sắc xong dùng vải thưa lọc qua một chút đi.
- 棉袄 外面 罩 着 一件 蓝布 褂儿
- Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.
- 用布 把 伤口 包裹 起来
- Lấy vải băng vết thương lại
- 白布 罩住 了 旧 沙发
- Khăn vải trắng che phủ chiếc ghế sofa cũ.
- 臂 上 绑 着 纱布
- Cánh tay buộc miếng băng gạc.
- 在 各 港口 实行 布雷
- thả mìn các cửa cảng
- 她 忘记 带 口罩 了
- Cô ấy quên mang khẩu trang.
- 医生 在 工作 时 佩戴 口罩
- Bác sĩ đeo khẩu trang khi làm việc.
- 他 戴 着 口罩 , 以 防止 空气污染
- Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.
- 血水 把 纱布 都 洇 透 了
- Miếng gạc đã thấm máu rồi.
- 把 这 药用 纱布 淋 一下
- Dùng vải thưa lọc thuốc này một chút đi.
- 这种 纱 很 适合 用来 织布
- Loại sợi bông này rất thích hợp để dệt vải.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纱布口罩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纱布口罩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
布›
纱›
罩›