Đọc nhanh: N95口罩 (khẩu tráo). Ý nghĩa là: Khẩu trang N95.
Ý nghĩa của N95口罩 khi là Danh từ
✪ Khẩu trang N95
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến N95口罩
- 大家 都 戴 口罩
- Mọi người đều đeo khẩu trang.
- 她 戴 着 口罩 出门
- Cô ấy đeo khẩu trang ra ngoài.
- 他 戴 着 蓝色 口罩
- Anh ấy đeo khẩu trang màu xanh.
- 他 得 的 分数 是 9.5 分
- anh ấy được 9,5 điểm.
- 公司 创办 于 1995 年
- Công ty được sáng lập vào năm 1995.
- 1956 年 初版
- xuất bản lần đầu vào năm 1956.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 这 把 枪 的 口径 是 9 毫米
- Cỡ nòng của khẩu súng này là 9 mm.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 9 除以 4 余数 为 5
- Số dư của 9 chia cho 4 được 5.
- 她 忘记 带 口罩 了
- Cô ấy quên mang khẩu trang.
- 医生 在 工作 时 佩戴 口罩
- Bác sĩ đeo khẩu trang khi làm việc.
- 他 戴 着 口罩 , 以 防止 空气污染
- Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.
- 咯 的 化学式 是 C4H5N
- Công thức hóa học của pyrrole là C4H5N.
- 滟 滪 堆 ( 在 四川 长江 中 , 1958 年 整治 航道 时 已 炸平 )
- Diễm Dự Đôi (ở Trường Giang, tỉnh Tứ Xuyên Trung Quốc.)
- 这所 学校 建成 于 1985 年
- Trường học này được hoàn thành vào năm 1985.
- 华为 商城 提供 最新款 的 一口价 换 电池 , 99 元起 的 价格
- Huawei Mall cung cấp dịch vụ thay thế pin mới nhất với giá một lần, giá gốc 99 nhân dân tệ
- 当地 的 铁路运输 在 1958 年 中断 了
- Giao thông đường sắt địa phương đã bị gián đoạn vào năm 1958.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ N95口罩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa N95口罩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
罩›