Đọc nhanh: 变异 (biến dị). Ý nghĩa là: biến dị; khác thường; thay đổi. Ví dụ : - 变异的从标准变化来的,通常只是一些轻微的不同 Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.
Ý nghĩa của 变异 khi là Danh từ
✪ biến dị; khác thường; thay đổi
同种生物世代之间或同代生物不同个体之间在形态特征、生理特征等方面所表现的差异
- 变异 的 从 标准 变化 来 的 , 通常 只是 一些 轻微 的 不同
- Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变异
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 异姓 兄弟
- anh em khác họ
- 那片 湖泊 变成 了 死水 呀
- Hồ nước đó đã trở thành nước tù.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 发动 兵变
- phát động binh biến
- 追求 异性
- theo đuổi người khác giới.
- 虚荣 让 人 变得 自私
- Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.
- 构思 颖异
- cấu tứ mới mẻ khác thường
- 震声 预示 天气 变化
- Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 山谷 变得 异常 旷远
- Thung lũng trở nên rất rộng lớn.
- 变异 的 从 标准 变化 来 的 , 通常 只是 一些 轻微 的 不同
- Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 变异
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变异 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
异›