叔叔 shūshu

Từ hán việt: 【thúc thúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "叔叔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thúc thúc). Ý nghĩa là: chú, chú (bạn bè của ba nhưng nhỏ tuổi hơn ba). Ví dụ : - 。 Chú đến nhà ăn cơm.. - 。 Tôi chơi cùng chú.. - 。 Chú rất bận rộn với công việc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 叔叔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 叔叔 khi là Danh từ

chú

叔父

Ví dụ:
  • - 叔叔 shūshu lái 家里 jiālǐ 吃饭 chīfàn

    - Chú đến nhà ăn cơm.

  • - gēn 叔叔 shūshu 一起 yìqǐ wán

    - Tôi chơi cùng chú.

  • - 叔叔 shūshu de 工作 gōngzuò hěn máng

    - Chú rất bận rộn với công việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chú (bạn bè của ba nhưng nhỏ tuổi hơn ba)

称呼跟父亲辈分相同而年纪较小的男子

Ví dụ:
  • - 叔叔 shūshu shì 爸爸 bàba de 朋友 péngyou

    - Chú ấy là bạn của bố tôi.

  • - 叔叔 shūshu de jiā zài 城市 chéngshì

    - Nhà chú ở trong thành phố.

  • - 每年 měinián dōu 看文 kànwén 叔叔 shūshu

    - Mỗi năm tôi đều đến thăm chú Văn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叔叔

  • - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • - qīn 叔叔 shūshu ( 父母 fùmǔ de qīn 弟弟 dìdì )

    - Chú ruột.

  • - 嫡堂 dítáng 叔伯 shūbó

    - chú bác họ gần

  • - shì de 叔伯 shūbó 哥哥 gēge

    - Anh ấy là anh họ tôi.

  • - 他们 tāmen shì 叔伯弟兄 shūbódìxiōng

    - Họ là anh em chú bác.

  • - shū de 生日 shēngrì 快到 kuàidào le ya

    - Sinh nhật chú sắp đến rồi.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou bāng 邮递员 yóudìyuán 叔叔 shūshu 挨家挨户 āijiāāihù 送信 sòngxìn

    - Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.

  • - 解放军 jiěfàngjūn 叔叔 shūshu 不顾 bùgù 个人 gèrén 安危 ānwēi chōng zài 抗灭 kàngmiè 抢险 qiǎngxiǎn 第一线 dìyīxiàn

    - Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.

  • - 警察 jǐngchá 叔叔 shūshu zhēn hǎo

    - Chú cảnh sát thật tốt.

  • - gēn 叔叔 shūshu 一起 yìqǐ wán

    - Tôi chơi cùng chú.

  • - 叔叔 shūshu lái 家里 jiālǐ 吃饭 chīfàn

    - Chú đến nhà ăn cơm.

  • - bāo shū

    - chú ruột

  • - shū 打球 dǎqiú de 样子 yàngzi 很帅 hěnshuài

    - Chú chơi bóng rất đẹp trai.

  • - 今天 jīntiān 我要 wǒyào 叔叔 shūshu jiā 拜年 bàinián

    - Hôm nay tôi phải về nhà chú tôi để chúc Tết.

  • - 叔叔 shūshu céng shì hēi 天神 tiānshén de 崇拜者 chóngbàizhě

    - Chú tôi là một tín đồ của Krishna.

  • - 远房 yuǎnfáng 叔父 shūfù

    - chú họ xa

  • - 吴叔 wúshū 性格开朗 xìnggékāilǎng 乐观 lèguān

    - Chú Ngô có tính cách vui vẻ lạc quan.

  • - 周叔 zhōushū 经常 jīngcháng 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Chú Châu thường xuyên giúp người khác.

  • - de 叔叔 shūshu zài 战争 zhànzhēng 中弱 zhōngruò le

    - Chú của anh ấy đã mất trong chiến tranh.

  • - 刚好 gānghǎo 大叔 dàshū yào dào 北京 běijīng xìn jiù tuō 捎去 shāoqù ba

    - Đúng lúc chú sắp đi Bắc Kinh, nhờ chú mang thư đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 叔叔

Hình ảnh minh họa cho từ 叔叔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叔叔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thúc
    • Nét bút:丨一一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFE (卜火水)
    • Bảng mã:U+53D4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao