Đọc nhanh: 叔叔 (thúc thúc). Ý nghĩa là: chú, chú (bạn bè của ba nhưng nhỏ tuổi hơn ba). Ví dụ : - 叔叔来家里吃饭。 Chú đến nhà ăn cơm.. - 我跟叔叔一起玩。 Tôi chơi cùng chú.. - 叔叔的工作很忙。 Chú rất bận rộn với công việc.
Ý nghĩa của 叔叔 khi là Danh từ
✪ chú
叔父
- 叔叔 来 家里 吃饭
- Chú đến nhà ăn cơm.
- 我 跟 叔叔 一起 玩
- Tôi chơi cùng chú.
- 叔叔 的 工作 很 忙
- Chú rất bận rộn với công việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chú (bạn bè của ba nhưng nhỏ tuổi hơn ba)
称呼跟父亲辈分相同而年纪较小的男子
- 叔叔 是 我 爸爸 的 朋友
- Chú ấy là bạn của bố tôi.
- 叔叔 的 家 在 城市 里
- Nhà chú ở trong thành phố.
- 每年 我 都 去 看文 叔叔
- Mỗi năm tôi đều đến thăm chú Văn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叔叔
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 嫡堂 叔伯
- chú bác họ gần
- 他 是 我 的 叔伯 哥哥
- Anh ấy là anh họ tôi.
- 他们 是 叔伯弟兄
- Họ là anh em chú bác.
- 叔 的 生日 快到 了 呀
- Sinh nhật chú sắp đến rồi.
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 警察 叔叔 真 好
- Chú cảnh sát thật tốt.
- 我 跟 叔叔 一起 玩
- Tôi chơi cùng chú.
- 叔叔 来 家里 吃饭
- Chú đến nhà ăn cơm.
- 胞 叔
- chú ruột
- 叔 打球 的 样子 很帅
- Chú chơi bóng rất đẹp trai.
- 今天 我要 去 叔叔 家 拜年
- Hôm nay tôi phải về nhà chú tôi để chúc Tết.
- 我 叔叔 曾 是 黑 天神 的 崇拜者
- Chú tôi là một tín đồ của Krishna.
- 远房 叔父
- chú họ xa
- 吴叔 性格开朗 乐观
- Chú Ngô có tính cách vui vẻ lạc quan.
- 周叔 经常 帮助 别人
- Chú Châu thường xuyên giúp người khác.
- 他 的 叔叔 在 战争 中弱 了
- Chú của anh ấy đã mất trong chiến tranh.
- 刚好 大叔 要 到 北京 去 , 信 就 托 他 捎去 吧
- Đúng lúc chú sắp đi Bắc Kinh, nhờ chú mang thư đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叔叔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叔叔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叔›