Đọc nhanh: 发车 (phát xa). Ý nghĩa là: chuyến xuất phát; khởi hành, gửi tàu. Ví dụ : - 每隔五分钟发车一次。 cách năm phút thì có một chuyến xuất phát.. - 首班车早晨五点半发车。 chuyến xe đầu tiên khởi hành lúc năm giờ rưỡi sáng.
Ý nghĩa của 发车 khi là Động từ
✪ chuyến xuất phát; khởi hành
(从车站或停放地点) 开出车辆
- 每隔 五分钟 发车 一次
- cách năm phút thì có một chuyến xuất phát.
- 首班车 早晨 五点 半 发车
- chuyến xe đầu tiên khởi hành lúc năm giờ rưỡi sáng.
✪ gửi tàu
从车站或停放地点)开出车辆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发车
- 班车 照常 发车
- Xe buýt vẫn chạy theo lịch trình như bình thường.
- 请 注意 列车 即将 发车
- Xin hãy chú ý, chuyến tàu sắp khởi hành.
- 救护车 发出 尖锐 的 叫声
- Xe cứu thương hú còi lên mạnh mẽ.
- 列车 向 北京 进发
- tàu lửa xuất phát đến Bắc Kinh.
- 首班车 早晨 五点 半 发车
- chuyến xe đầu tiên khởi hành lúc năm giờ rưỡi sáng.
- 火车 因 轨道 故障 发生 了 出轨
- Tàu hỏa đã bị trật đường ray do lỗi kỹ thuật.
- 今天 发生 一场 车祸
- Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn xe.
- 今天 发生 了 一起 车祸
- Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn giao thông.
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 发动机 带动 了 汽车 行驶
- Động cơ làm ô tô di chuyển.
- 在 车 的 外面 发现 了 吸入 器 面罩
- Có một mặt nạ hít được phát hiện bên ngoài xe.
- 开发 车钱
- trả tiền xe.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 牛车 发出 笨重 的 辘辘 声
- chiếc xe bò phát ra những âm thanh lộc cộc nặng nề.
- 由于 发动机 故障 , 这些 汽车 必须 召回
- Những chiếc xe đã phải thu hồi do hỏng động cơ.
- 车祸 的 发生 频率 在 增加
- Tần suất xảy ra tai nạn giao thông đang tăng lên.
- 每人 发 一张 火车 免票
- Mỗi người được phát một chiếc vé tàu hoả miễn phí.
- 他 最近 发财 , 买 了 车
- Gần đây anh ấy phát tài, đã mua xe.
- 那里 曾 发生 一起 列车 相撞 的 惨案
- nơi đó đã từng xảy ra tai nạn đoàn tàu đụng nhau
- 爱丽丝 · 桑兹 被 发现 在 魁北克 市下 了 一辆 公交车
- Alice Sands được phát hiện xuống xe buýt ở thành phố Quebec.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
车›