发车 fāchē

Từ hán việt: 【phát xa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发车" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát xa). Ý nghĩa là: chuyến xuất phát; khởi hành, gửi tàu. Ví dụ : - 。 cách năm phút thì có một chuyến xuất phát.. - 。 chuyến xe đầu tiên khởi hành lúc năm giờ rưỡi sáng.

Từ vựng: Nhà Ga Tàu Hoả

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发车 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发车 khi là Động từ

chuyến xuất phát; khởi hành

(从车站或停放地点) 开出车辆

Ví dụ:
  • - 每隔 měigé 五分钟 wǔfēnzhōng 发车 fāchē 一次 yīcì

    - cách năm phút thì có một chuyến xuất phát.

  • - 首班车 shǒubānchē 早晨 zǎochén 五点 wǔdiǎn bàn 发车 fāchē

    - chuyến xe đầu tiên khởi hành lúc năm giờ rưỡi sáng.

gửi tàu

从车站或停放地点)开出车辆

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发车

  • - 班车 bānchē 照常 zhàocháng 发车 fāchē

    - Xe buýt vẫn chạy theo lịch trình như bình thường.

  • - qǐng 注意 zhùyì 列车 lièchē 即将 jíjiāng 发车 fāchē

    - Xin hãy chú ý, chuyến tàu sắp khởi hành.

  • - 救护车 jiùhùchē 发出 fāchū 尖锐 jiānruì de 叫声 jiàoshēng

    - Xe cứu thương hú còi lên mạnh mẽ.

  • - 列车 lièchē xiàng 北京 běijīng 进发 jìnfā

    - tàu lửa xuất phát đến Bắc Kinh.

  • - 首班车 shǒubānchē 早晨 zǎochén 五点 wǔdiǎn bàn 发车 fāchē

    - chuyến xe đầu tiên khởi hành lúc năm giờ rưỡi sáng.

  • - 火车 huǒchē yīn 轨道 guǐdào 故障 gùzhàng 发生 fāshēng le 出轨 chūguǐ

    - Tàu hỏa đã bị trật đường ray do lỗi kỹ thuật.

  • - 今天 jīntiān 发生 fāshēng 一场 yīchǎng 车祸 chēhuò

    - Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn xe.

  • - 今天 jīntiān 发生 fāshēng le 一起 yìqǐ 车祸 chēhuò

    - Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn giao thông.

  • - 救护车 jiùhùchē 发动机 fādòngjī 罩盖 zhàogài shàng 标有 biāoyǒu 逆序 nìxù 反向 fǎnxiàng 字母 zìmǔ de AMBULANCE 字样 zìyàng

    - Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.

  • - 发动机 fādòngjī 带动 dàidòng le 汽车 qìchē 行驶 xíngshǐ

    - Động cơ làm ô tô di chuyển.

  • - zài chē de 外面 wàimiàn 发现 fāxiàn le 吸入 xīrù 面罩 miànzhào

    - Có một mặt nạ hít được phát hiện bên ngoài xe.

  • - 开发 kāifā 车钱 chēqián

    - trả tiền xe.

  • - 乙炔 yǐquē 发生 fāshēng zhàn 一般 yìbān wèi 独立 dúlì 建筑 jiànzhù 产量 chǎnliàng xiǎo de 用气 yòngqì 车间 chējiān 合并 hébìng

    - Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.

  • - 牛车 niúchē 发出 fāchū 笨重 bènzhòng de 辘辘 lùlù shēng

    - chiếc xe bò phát ra những âm thanh lộc cộc nặng nề.

  • - 由于 yóuyú 发动机 fādòngjī 故障 gùzhàng 这些 zhèxiē 汽车 qìchē 必须 bìxū 召回 zhàohuí

    - Những chiếc xe đã phải thu hồi do hỏng động cơ.

  • - 车祸 chēhuò de 发生 fāshēng 频率 pínlǜ zài 增加 zēngjiā

    - Tần suất xảy ra tai nạn giao thông đang tăng lên.

  • - 每人 měirén 一张 yīzhāng 火车 huǒchē 免票 miǎnpiào

    - Mỗi người được phát một chiếc vé tàu hoả miễn phí.

  • - 最近 zuìjìn 发财 fācái mǎi le chē

    - Gần đây anh ấy phát tài, đã mua xe.

  • - 那里 nàlǐ céng 发生 fāshēng 一起 yìqǐ 列车 lièchē 相撞 xiāngzhuàng de 惨案 cǎnàn

    - nơi đó đã từng xảy ra tai nạn đoàn tàu đụng nhau

  • - 爱丽丝 àilìsī · 桑兹 sāngzī bèi 发现 fāxiàn zài 魁北克 kuíběikè 市下 shìxià le 一辆 yīliàng 公交车 gōngjiāochē

    - Alice Sands được phát hiện xuống xe buýt ở thành phố Quebec.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发车

Hình ảnh minh họa cho từ 发车

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao