Đọc nhanh: 你变发型了 (nhĩ biến phát hình liễu). Ý nghĩa là: Em đã thay đổi kiểu tóc.
Ý nghĩa của 你变发型了 khi là Câu thường
✪ Em đã thay đổi kiểu tóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你变发型了
- 安娜 · 卡列尼 娜 一 小时 前 给 你 发 了 短信
- Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.
- 面包 发霉 变质 了
- Bánh mì mốc biến chất rồi.
- 头发 已变 苍 了
- Tóc đã bạc màu.
- 你 的 喉咙 发炎 了
- Cổ họng cậu bị viêm rồi.
- 他 恭维 了 我 的 新发型
- Anh ấy khen kiểu tóc mới của tôi.
- 你们 发现 出路 了 吗 ?
- Các bạn đã tìm thấy lối thoát chưa?
- 她 新换 了 发型
- Cô ấy vừa đổi kiểu tóc mới.
- 你们 是不是 躲 在 厢型 车里 偷 抽 了 大麻 ?
- Bạn có đang hút thứ gì đó ở phía sau xe tải của chúng tôi không?
- 他 的 新发型 酷毙了
- Kiểu tóc mới của anh ấy ngầu quá.
- 天气 变化 引发 了 洪水
- Sự thay đổi thời tiết đã gây ra lũ lụt.
- 发生 了 变故
- xảy ra tai nạn
- 国际局势 发生 了 很大 的 变动
- cục diện quốc tế đã phát sinh thay đổi lớn
- 他 的 工作 发生 了 很大 变化
- Công việc của anh ấy đã có sự thay đổi lớn.
- 神奇 的 变化 发生 了
- Sự thay đổi kỳ diệu đã xảy ra.
- 他 的 容貌 发生 了 变化
- Ngoại hình của anh ấy đã thay đổi.
- DNA 检测 发现 了 可变 串联 重复 基因
- Tôi đã tìm thấy các lần lặp lại song song khác nhau trong thử nghiệm DNA.
- 通讯 的 发展 改变 了 生活
- Sự phát triển của thông tin đã thay đổi cuộc sống.
- 他 的 家里 刚刚 发生 了 大 变故 你 就 去 他家 要债 这 不是 趁火打劫 吗
- Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?
- 她 改变 了 她 的 发型
- Cô ấy đã thay đổi kiểu tóc của mình.
- 她 的 发型 改变 了 很多
- Kiểu tóc của cô ấy đã thay đổi nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 你变发型了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 你变发型了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
你›
发›
变›
型›