发型师 fǎxíng shī

Từ hán việt: 【phát hình sư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发型师" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát hình sư). Ý nghĩa là: Nhà tạo mẫu tóc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发型师 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发型师 khi là Danh từ

Nhà tạo mẫu tóc

hair stylist

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发型师

  • - 比尔 bǐěr · 盖兹加 gàizījiā 尼古拉 nígǔlā · 特斯拉 tèsīlā de 发型 fàxíng

    - Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?

  • - 寻找 xúnzhǎo 新型 xīnxíng 联合 liánhé 治疗 zhìliáo 方案 fāngàn huò 发掘 fājué 已经 yǐjīng 获批 huòpī de 治疗 zhìliáo 血癌 xuèái

    - Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và

  • - 我们 wǒmen de 客户 kèhù 包括 bāokuò 发展商 fāzhǎnshāng 建筑师 jiànzhùshī 工程 gōngchéng zǒng 承包商 chéngbāoshāng 幕墙 mùqiáng 分包商 fēnbāoshāng

    - Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến ​​trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.

  • - 恭维 gōngwei le de 新发型 xīnfàxíng

    - Anh ấy khen kiểu tóc mới của tôi.

  • - 老师 lǎoshī 颁发奖状 bānfājiǎngzhuàng

    - Thầy giáo trao bằng khen.

  • - 老师 lǎoshī gěi 颁发 bānfā 证书 zhèngshū

    - Giáo viên trao tặng chứng chỉ cho cô ấy.

  • - 老师 lǎoshī 许愿 xǔyuàn 奖励 jiǎnglì

    - Thầy giáo hứa phát thưởng.

  • - 新换 xīnhuàn le 发型 fàxíng

    - Cô ấy vừa đổi kiểu tóc mới.

  • - de 新发型 xīnfàxíng 酷毙了 kùbìle

    - Kiểu tóc mới của anh ấy ngầu quá.

  • - 老师 lǎoshī 正在 zhèngzài zhèng 学生 xuésheng de 发音 fāyīn

    - Giáo viên đang sửa phát âm cho học sinh.

  • - de 发型 fàxíng 很土 hěntǔ

    - Kiểu tóc của cô ấy rất quê mùa.

  • - 发型 fàxíng 看着 kànzhe lòu

    - Kiểu tóc đó trông xấu.

  • - de 发型 fàxíng hěn 别致 biézhì

    - Kiểu tóc của cô ấy rất mới lạ.

  • - 这种 zhèzhǒng 机器人 jīqìrén de 型号 xínghào shì xīn 开发 kāifā de

    - Mẫu người máy này mới được nghiên cứu.

  • - 老师 lǎoshī 发现 fāxiàn 逃课 táokè le

    - Giáo viên phát hiện tôi đã trốn học.

  • - de 发型 fàxíng 有点 yǒudiǎn chà

    - Kiểu tóc của cô ấy có chút không đều.

  • - de 发型 fàxíng 个子 gèzi 不太配 bùtàipèi

    - Kiểu tóc của bạn không hợp với dáng người của bạn lắm.

  • - de 发型 fàxíng 奇特 qítè ma

    - Kiểu tóc của tôi độc đáo không?

  • - shì 发廊 fàláng 最好 zuìhǎo de 发型师 fàxíngshī

    - Cô ấy là nhà tạo mẫu tóc giỏi nhất trong tiệm.

  • - 理发师 lǐfàshī zhè 称呼 chēnghū tài 传统 chuántǒng 时兴 shíxīng de 叫法 jiàofǎ shì 造型师 zàoxíngshī

    - Tên gọi thợ cắt tóc quá truyền thống rồi, gọi một cách hiện đại phải là nhà tạo mẫu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发型师

Hình ảnh minh họa cho từ 发型师

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发型师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNG (一弓土)
    • Bảng mã:U+578B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao