Đọc nhanh: 逆反心理 (nghịch phản tâm lí). Ý nghĩa là: tâm lý ngược. Ví dụ : - 你在利用我的逆反心理吗 Bạn đang làm tâm lý học ngược?
Ý nghĩa của 逆反心理 khi là Danh từ
✪ tâm lý ngược
reverse psychology
- 你 在 利用 我 的 逆反心理 吗
- Bạn đang làm tâm lý học ngược?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆反心理
- 德国 心理学家 弗洛姆
- Nhà tâm lý học người Đức Erich Fromm.
- 心理障碍 需要 克服
- Có những rào cản tâm lý cần phải vượt qua.
- 逆定理
- định lí đảo.
- 处理 要事 时要 小心
- Khi xử lý việc quan trọng phải cẩn thận.
- 护理 老人 需要 耐心
- Chăm nom người già cần kiên nhẫn.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 心理医生 暗示 他 放松
- Bác sĩ tâm lý ngụ ý anh ấy thư giãn.
- 心理 阴影
- Bóng đen tâm lý.
- 她 慢慢 理解 了 父母 的 苦心
- Cô ấy dần hiểu được nỗi khổ của bố mẹ.
- 变态心理
- tâm lý bất thường
- 医生 小心 地 处理 了 胞衣
- Bác sĩ đã xử lý nhau thai một cách cẩn thận.
- 心理 定式
- hình thái tâm lý
- 我 好心好意 地 帮助 他 , 他 反倒 怪 我 多事
- Tôi có lòng tốt giúp đỡ anh ta, anh ta thế mà lại trách tôi nhiều chuyện.
- 她 努力 克服 心理 包袱
- Cô ấy cố gắng vượt qua gánh nặng tâm lý.
- 桑托斯 教士 根据 我 编写 的 心理 问卷
- Tôi đã viết bảng câu hỏi tâm lý mà Mục sư Santos sử dụng
- 所以 你 对 我 用 逆反心理 学
- Vì vậy, bạn đã sử dụng tâm lý học ngược lại với tôi về điều này?
- 心理 保健 是 很 重要 的
- Bảo vệ tâm lý là rất quan trọng.
- 他们 之间 存在 着 心理 上 的 壁垒
- Giữa họ tồn tại một bức tường tâm lý.
- 反常 心理
- tâm lý bất thường
- 你 在 利用 我 的 逆反心理 吗
- Bạn đang làm tâm lý học ngược?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逆反心理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逆反心理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
⺗›
心›
理›
逆›