Đọc nhanh: 反服 (phản phục). Ý nghĩa là: Bậc tôn trưởng để tang người thân thuộc còn ít tuổi hoặc ở bậc dưới. Cởi quân phục mặc thường phục..
✪ Bậc tôn trưởng để tang người thân thuộc còn ít tuổi hoặc ở bậc dưới. Cởi quân phục mặc thường phục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反服
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 衣服 皱巴巴 的
- quần áo nhăn nhúm
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 妈妈 折 衣服
- Mẹ gấp quần áo.
- 妈妈 正在 洗衣服
- Mẹ đang giặt quần áo.
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 她 穿 的 衣服 很 曼妙
- Áo của cô ấy rất mềm mại.
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 这件 衣服 好看 啊 !
- Cái áo này đẹp quá!
- 慌忙 之中 , 把 衣服 都 穿 反 了
- trong lúc cuống quýt, mặc đồ trái hết.
- 衣服 穿 反 让 人 笑话
- Mặc quần áo trái sẽ bị người khác cười.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 我 一 进门 , 他 就 盯 着 看 , 我 还 以为 我 把 衣服 穿 反 了 呢
- tôi vừa vào cửa anh ta cứ nhìn chằm chằm tôi, tôi còn tưởng quần áo tôi bị mặc ngược rồi
- 征服 这座 山 对 他 易如反掌
- Chinh phục ngọn núi dễ như trở bàn tay.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
服›