Đọc nhanh: 反弹 (phản đạn). Ý nghĩa là: đàn hồi, tăng lại; phục hồi, bật; bật lại. Ví dụ : - 弹簧的反弹力很强。 Lực đàn hồi của lò xo rất mạnh.. - 运动鞋的反弹效果好。 Giày thể thao có hiệu ứng đàn hồi tốt.. - 股票市场快速反弹。 Thị trường cổ phiếu nhanh chóng tăng lại.
Ý nghĩa của 反弹 khi là Động từ
✪ đàn hồi
有弹性的物体受外力作用变形后恢复原状
- 弹簧 的 反弹力 很强
- Lực đàn hồi của lò xo rất mạnh.
- 运动鞋 的 反弹 效果 好
- Giày thể thao có hiệu ứng đàn hồi tốt.
✪ tăng lại; phục hồi
比喻价格、行情回升
- 股票市场 快速 反弹
- Thị trường cổ phiếu nhanh chóng tăng lại.
- 投资者 期待 市场 反弹
- Nhà đầu tư mong đợi thị trường tăng lại.
✪ bật; bật lại
运动的物体遇到障碍物向相反的方向弹回
- 垒球 碰到 墙 反弹
- Bóng chày đập vào tường bật lại.
- 乒乓球 反弹 很快
- Bóng bàn bật lại rất nhanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反弹
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 发放 信号弹
- bắn đạn tín hiệu.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 为 流弹 所 伤
- bị trúng đạn lạc mà bị thương; bị thương vì đạn lạc.
- 股票市场 快速 反弹
- Thị trường cổ phiếu nhanh chóng tăng lại.
- 垒球 碰到 墙 反弹
- Bóng chày đập vào tường bật lại.
- 弹簧 的 反弹力 很强
- Lực đàn hồi của lò xo rất mạnh.
- 乒乓球 反弹 很快
- Bóng bàn bật lại rất nhanh.
- 运动鞋 的 反弹 效果 好
- Giày thể thao có hiệu ứng đàn hồi tốt.
- 投资者 期待 市场 反弹
- Nhà đầu tư mong đợi thị trường tăng lại.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反弹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反弹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
弹›