Đọc nhanh: 双百方针 (song bá phương châm). Ý nghĩa là: đề cập đến 百花運動 | 百花运动 với khẩu hiệu 百花齊放 , 百家爭鳴 | 百花齐放 , 百家争鸣.
Ý nghĩa của 双百方针 khi là Thành ngữ
✪ đề cập đến 百花運動 | 百花运动 với khẩu hiệu 百花齊放 , 百家爭鳴 | 百花齐放 , 百家争鸣
refers to 百花運動|百花运动 [Bǎi huā Yun4 dòng] with its slogan 百花齊放,百家爭鳴|百花齐放,百家争鸣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双百方针
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 冻结 双方 关系
- mối quan hệ song phương tạm ngừng.
- 男女双方
- hai bên nam nữ.
- 男女双方
- đôi bên nam nữ.
- 双方 终于 达成 妥协
- Cuối cùng hai bên đã đạt được thỏa hiệp.
- 劳资双方
- người lao động và chủ.
- 双方 谈判 陷于 僵局
- cuộc đàm phán song phương rơi vào bế tắc.
- 双方 应 派对 等 人员 进行 会谈
- hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.
- 这个 国家 百分之九十 的 地方 都 是 温带
- 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.
- 本合同 一式两份 , 双方 各执 一份
- Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.
- 双方 相持不下
- Hai bên giằng co nhau mãi.
- 双方 僵持 了 好久
- hai bên giằng co khá lâu.
- 握手 的 双方 都 很 高兴
- Hai bên bắt tay đều rất vui.
- 协议 规定 双方 每月 会晤 一次
- Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần
- 既然 双方 都 不 同意 , 这件 事 就 只好 作罢 了
- hai bên đã không đồng ý, thì việc này đành phải huỷ bỏ thôi.
- 双方 矛盾 已经 白热化
- mâu thuẫn hai bên đã đến giai đoạn căng thẳng tột độ.
- 双方 默契 , 共同行动
- Song phương hẹn ngầm cùng hành động
- 契约 需 双方 签名
- Hợp đồng cần chữ ký của hai bên.
- 他 用 百般 方法 解决问题
- Anh ấy dùng đủ mọi cách để giải quyết vấn đề.
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 双百方针
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双百方针 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm双›
方›
百›
针›