Đọc nhanh: 双方贸易 (song phương mậu dị). Ý nghĩa là: thương mại song phương.
Ý nghĩa của 双方贸易 khi là Danh từ
✪ thương mại song phương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双方贸易
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 边境贸易
- mua bán ở biên giới; chợ biên thuỳ
- 双边贸易
- mậu dịch song phương.
- 冻结 双方 关系
- mối quan hệ song phương tạm ngừng.
- 男女双方
- hai bên nam nữ.
- 男女双方
- đôi bên nam nữ.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 这个 口岸 是 国际贸易中心
- Cảng này là trung tâm thương mại quốc tế.
- 劳资双方
- người lao động và chủ.
- 双方 谈判 陷于 僵局
- cuộc đàm phán song phương rơi vào bế tắc.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 本合同 一式两份 , 双方 各执 一份
- Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.
- 双方 相持不下
- Hai bên giằng co nhau mãi.
- 双方 僵持 了 好久
- hai bên giằng co khá lâu.
- 握手 的 双方 都 很 高兴
- Hai bên bắt tay đều rất vui.
- 协议 规定 双方 每月 会晤 一次
- Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần
- 既然 双方 都 不 同意 , 这件 事 就 只好 作罢 了
- hai bên đã không đồng ý, thì việc này đành phải huỷ bỏ thôi.
- 双方 矛盾 已经 白热化
- mâu thuẫn hai bên đã đến giai đoạn căng thẳng tột độ.
- 发展 双边贸易
- Phát triển thương mại song phương.
- 我 相信 通过 双方 的 努力 , 交易 往来 定 会 朝着 互利 的 方向 发展
- Tôi tin rằng thông qua nỗ lực của cả hai bên, giao dịch và quan hệ thương mại sẽ phát triển theo hướng cùng có lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 双方贸易
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双方贸易 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm双›
方›
易›
贸›