Từ hán việt: 【li.hi.ly.triền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (li.hi.ly.triền). Ý nghĩa là: li (đơn vị chiều dài), li (đơn vị trọng lượng), li (đơn vị đo diện tích). Ví dụ : - 。 Sai khác giữa hào và li rất nhỏ.. - 。 Anh ấy đo ra sai số hai li.. - 。 Mỗi viên kim cương lệch vài li.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

li (đơn vị chiều dài)

长度,10毫等于1厘,10厘等于1分

Ví dụ:
  • - 毫与 háoyǔ de 差距 chājù 很小 hěnxiǎo

    - Sai khác giữa hào và li rất nhỏ.

  • - 他量 tāliàng chū liǎng de 误差 wùchā

    - Anh ấy đo ra sai số hai li.

li (đơn vị trọng lượng)

重量单位,10毫等于1厘,10厘等于1分

Ví dụ:
  • - 每颗 měikē 钻石 zuànshí chà le 几厘 jǐlí

    - Mỗi viên kim cương lệch vài li.

  • - de 首饰 shǒushì zhòng 一厘 yīlí bàn

    - Trang sức của cô ấy nặng một li rưỡi.

li (đơn vị đo diện tích)

面积测量单位

Ví dụ:
  • - 这块 zhèkuài 地有 dìyǒu sān 大小 dàxiǎo

    - Diện tích của mảnh đất này là ba li.

  • - 每亩 měimǔ 地被 dìbèi 分成 fēnchéng 一百 yìbǎi

    - Một mẫu đất được phân chia thành 100 li.

li (đơn vị tính lãi suất)

利率,年利率1厘是每年百分之一,月利率1厘是每月千分之一

Ví dụ:
  • - 银行 yínháng 调整 tiáozhěng le 1 利率 lìlǜ

    - Ngân hàng đã điều chỉnh lãi suất 0.1%.

  • - 贷款 dàikuǎn de 利率 lìlǜ shì 5

    - Lãi suất khoản vay của anh ấy là 0.5%.

Rin (đơn vị tiền tệ của Nhật Bản)

日本的货币单位

Ví dụ:
  • - 日本 rìběn de 已经 yǐjīng 不再 bùzài 使用 shǐyòng

    - Đơn vị Rin của Nhật Bản đã không còn sử dụng.

  • - 一厘 yīlí 等于 děngyú 十分之一 shífēnzhīyī fēn

    - 1 Rin tương đương với 0.1 phân.

chút xíu; ít ỏi; tí tẹo; rất nhỏ

形容极少的数量

Ví dụ:
  • - gěi le 一厘 yīlí de táng

    - Anh ấy đưa cho tôi một chút đường.

  • - zhè 道菜 dàocài 只差 zhǐchà 一厘 yīlí yán

    - Món ăn này chỉ thiếu một chút muối.

Ý nghĩa của khi là Động từ

chỉnh lý; trị lý; chỉnh đốn

整理;治理

Ví dụ:
  • - 厘定 lídìng le xīn de 规章制度 guīzhāngzhìdù

    - Anh ta chỉnh lý các quy định và chế độ mới.

  • - 政府 zhèngfǔ 正在 zhèngzài 厘革 lígé 相关 xiāngguān 政策 zhèngcè

    - Chính phủ đang cải cách các chính sách liên quan.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 正在 zhèngzài 巴厘岛 bālídǎo

    - Cô ấy đang ở Bali làm chó săn

  • - de 首饰 shǒushì zhòng 一厘 yīlí bàn

    - Trang sức của cô ấy nặng một li rưỡi.

  • - 人一围 rényīwéi 大约 dàyuē 八十 bāshí 厘米 límǐ

    - Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.

  • - 一百零八 yìbǎilíngbā 厘米 límǐ 长布 zhǎngbù

    - Vải dài một trăm lẻ tám centimet.

  • - 浪底 làngdǐ dào 浪峰 làngfēng jǐn 几厘米 jǐlímǐ huò 几米 jīmǐ gāo de 海啸 hǎixiào 水浪 shuǐlàng

    - Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng

  • - 每亩 měimǔ 地被 dìbèi 分成 fēnchéng 一百 yìbǎi

    - Một mẫu đất được phân chia thành 100 li.

  • - zhè tiáo 裙子 qúnzi zhǎng 80 厘米 límǐ

    - Chiếc váy này dài 80 cm.

  • - 这个 zhègè yuán de 半径 bànjìng shì 5 厘米 límǐ

    - Bán kính của hình tròn này là 5 cm.

  • - de 腰围 yāowéi shì 80 厘米 límǐ

    - Vòng eo của tôi là 80 cm.

  • - 政府 zhèngfǔ 正在 zhèngzài 厘革 lígé 相关 xiāngguān 政策 zhèngcè

    - Chính phủ đang cải cách các chính sách liên quan.

  • - zhè 尺上 chǐshàng yǒu 厘米 límǐ de 刻度 kèdù 英寸 yīngcùn de 刻度 kèdù

    - Cái thước này có các đơn vị đo là centimet và inch.

  • - 差之毫厘 chāzhīháolí 谬以千里 miùyǐqiānlǐ

    - sai một ly, đi một dặm.

  • - 一厘 yīlí 等于 děngyú 十分之一 shífēnzhīyī fēn

    - 1 Rin tương đương với 0.1 phân.

  • - 那根 nàgēn 绳子 shéngzi zhǎng 几厘米 jǐlímǐ

    - Cái dây đó dài bao nhiêu cm?

  • - 毫与 háoyǔ de 差距 chājù 很小 hěnxiǎo

    - Sai khác giữa hào và li rất nhỏ.

  • - 毫厘不爽 háolíbùshuǎng

    - không chút sai sót; không chút mất mát

  • - 毫厘不爽 háolíbùshuǎng

    - không sai một li

  • - de 判断 pànduàn 毫厘不爽 háolíbùshuǎng

    - Phán đoán của anh ấy không sai một chút nào.

  • - 做事 zuòshì 严谨 yánjǐn 毫厘不爽 háolíbùshuǎng

    - Làm việc cẩn thận không sai sót một chút nào.

  • - 河水 héshuǐ 上升 shàngshēng le 十厘米 shílímǐ

    - Mực nước sông đã dâng lên 10 cm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 厘

Hình ảnh minh họa cho từ 厘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , Li , Ly , Triền
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWG (一田土)
    • Bảng mã:U+5398
    • Tần suất sử dụng:Cao