Hán tự: 厘
Đọc nhanh: 厘 (li.hi.ly.triền). Ý nghĩa là: li (đơn vị chiều dài), li (đơn vị trọng lượng), li (đơn vị đo diện tích). Ví dụ : - 毫与厘的差距很小。 Sai khác giữa hào và li rất nhỏ.. - 他量出两厘的误差。 Anh ấy đo ra sai số hai li.. - 每颗钻石差了几厘。 Mỗi viên kim cương lệch vài li.
Ý nghĩa của 厘 khi là Lượng từ
✪ li (đơn vị chiều dài)
长度,10毫等于1厘,10厘等于1分
- 毫与 厘 的 差距 很小
- Sai khác giữa hào và li rất nhỏ.
- 他量 出 两 厘 的 误差
- Anh ấy đo ra sai số hai li.
✪ li (đơn vị trọng lượng)
重量单位,10毫等于1厘,10厘等于1分
- 每颗 钻石 差 了 几厘
- Mỗi viên kim cương lệch vài li.
- 她 的 首饰 重 一厘 半
- Trang sức của cô ấy nặng một li rưỡi.
✪ li (đơn vị đo diện tích)
面积测量单位
- 这块 地有 三 厘 大小
- Diện tích của mảnh đất này là ba li.
- 每亩 地被 分成 一百 厘
- Một mẫu đất được phân chia thành 100 li.
✪ li (đơn vị tính lãi suất)
利率,年利率1厘是每年百分之一,月利率1厘是每月千分之一
- 银行 调整 了 1 厘 利率
- Ngân hàng đã điều chỉnh lãi suất 0.1%.
- 他 贷款 的 利率 是 5 厘
- Lãi suất khoản vay của anh ấy là 0.5%.
✪ Rin (đơn vị tiền tệ của Nhật Bản)
日本的货币单位
- 日本 的 厘 已经 不再 使用
- Đơn vị Rin của Nhật Bản đã không còn sử dụng.
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
✪ chút xíu; ít ỏi; tí tẹo; rất nhỏ
形容极少的数量
- 他 给 了 我 一厘 的 糖
- Anh ấy đưa cho tôi một chút đường.
- 这 道菜 只差 一厘 盐
- Món ăn này chỉ thiếu một chút muối.
Ý nghĩa của 厘 khi là Động từ
✪ chỉnh lý; trị lý; chỉnh đốn
整理;治理
- 他 厘定 了 新 的 规章制度
- Anh ta chỉnh lý các quy định và chế độ mới.
- 政府 正在 厘革 相关 政策
- Chính phủ đang cải cách các chính sách liên quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厘
- 她 正在 巴厘岛
- Cô ấy đang ở Bali làm chó săn
- 她 的 首饰 重 一厘 半
- Trang sức của cô ấy nặng một li rưỡi.
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 浪底 到 浪峰 仅 几厘米 或 几米 高 的 海啸 水浪
- Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng
- 每亩 地被 分成 一百 厘
- Một mẫu đất được phân chia thành 100 li.
- 这 条 裙子 长 80 厘米
- Chiếc váy này dài 80 cm.
- 这个 圆 的 半径 是 5 厘米
- Bán kính của hình tròn này là 5 cm.
- 我 的 腰围 是 80 厘米
- Vòng eo của tôi là 80 cm.
- 政府 正在 厘革 相关 政策
- Chính phủ đang cải cách các chính sách liên quan.
- 这 把 尺上 有 厘米 的 刻度 和 英寸 的 刻度
- Cái thước này có các đơn vị đo là centimet và inch.
- 差之毫厘 , 谬以千里
- sai một ly, đi một dặm.
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 那根 绳子 长 几厘米 ?
- Cái dây đó dài bao nhiêu cm?
- 毫与 厘 的 差距 很小
- Sai khác giữa hào và li rất nhỏ.
- 毫厘不爽
- không chút sai sót; không chút mất mát
- 毫厘不爽
- không sai một li
- 他 的 判断 毫厘不爽
- Phán đoán của anh ấy không sai một chút nào.
- 做事 严谨 毫厘不爽
- Làm việc cẩn thận không sai sót một chút nào.
- 河水 上升 了 十厘米
- Mực nước sông đã dâng lên 10 cm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厘›