厘米 límǐ

Từ hán việt: 【ly mễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "厘米" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ly mễ). Ý nghĩa là: xentimét; cm. Ví dụ : - 175。 Chiều cao của anh ấy là 175 cm.. - 120。 Chiếc bàn này rộng 120 cm.. - 80。 Chiếc váy này dài 80 cm.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 厘米 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 厘米 khi là Lượng từ

xentimét; cm

长度单位,符号是cm,1米等于100厘米

Ví dụ:
  • - de 身高 shēngāo shì 175 厘米 límǐ

    - Chiều cao của anh ấy là 175 cm.

  • - 这张 zhèzhāng 桌子 zhuōzi kuān 120 厘米 límǐ

    - Chiếc bàn này rộng 120 cm.

  • - zhè tiáo 裙子 qúnzi zhǎng 80 厘米 límǐ

    - Chiếc váy này dài 80 cm.

  • - zhè 本书 běnshū hòu 2 厘米 límǐ

    - Cuốn sách này dày 2 cm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 厘米

Động từ + 几 + 厘米

...bao nhiêu cm

Ví dụ:
  • - 这张 zhèzhāng 桌子 zhuōzi gāo 几厘米 jǐlímǐ

    - Cái bàn này cao bao nhiêu cm?

  • - 那根 nàgēn 绳子 shéngzi zhǎng 几厘米 jǐlímǐ

    - Cái dây đó dài bao nhiêu cm?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厘米

  • - zhe 米粒儿 mǐlìér

    - Cậu ấy đang cầm hạt gạo.

  • - 人一围 rényīwéi 大约 dàyuē 八十 bāshí 厘米 límǐ

    - Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.

  • - 一百零八 yìbǎilíngbā 厘米 límǐ 长布 zhǎngbù

    - Vải dài một trăm lẻ tám centimet.

  • - 浪底 làngdǐ dào 浪峰 làngfēng jǐn 几厘米 jǐlímǐ huò 几米 jīmǐ gāo de 海啸 hǎixiào 水浪 shuǐlàng

    - Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng

  • - zhè tiáo 裙子 qúnzi zhǎng 80 厘米 límǐ

    - Chiếc váy này dài 80 cm.

  • - 这个 zhègè yuán de 半径 bànjìng shì 5 厘米 límǐ

    - Bán kính của hình tròn này là 5 cm.

  • - de 腰围 yāowéi shì 80 厘米 límǐ

    - Vòng eo của tôi là 80 cm.

  • - zhè 尺上 chǐshàng yǒu 厘米 límǐ de 刻度 kèdù 英寸 yīngcùn de 刻度 kèdù

    - Cái thước này có các đơn vị đo là centimet và inch.

  • - 那根 nàgēn 绳子 shéngzi zhǎng 几厘米 jǐlímǐ

    - Cái dây đó dài bao nhiêu cm?

  • - 这条 zhètiáo 最长 zuìzhǎng 不过 bùguò 三厘米 sānlímǐ

    - Con cá dài không quá ba cm.

  • - guò le 几天 jǐtiān xiǎo 豆芽 dòuyá 慢慢 mànmàn 长大 zhǎngdà yǒu liǎng 厘米 límǐ zhǎng le

    - Sau vài ngày, giá đỗ nhỏ từ từ lớn lên, dài hai cm.

  • - 他们 tāmen de 身高 shēngāo zài 180 厘米 límǐ 以上 yǐshàng

    - Chiều cao của họ từ 180 cm trở lên.

  • - 这张 zhèzhāng 桌子 zhuōzi kuān 120 厘米 límǐ

    - Chiếc bàn này rộng 120 cm.

  • - 这个 zhègè 三角形 sānjiǎoxíng de gōu shì 厘米 límǐ zhǎng

    - Cạnh ngắn của tam giác này dài năm centimet.

  • - zhè 两只 liǎngzhǐ dōu shì 中等 zhōngděng 大小 dàxiǎo de 昆虫 kūnchóng 翼幅 yìfú 大约 dàyuē wèi 厘米 límǐ

    - cả hai đều là côn trùng cỡ trung bình, sải cánh khoảng 4 cm.

  • - zhè 本书 běnshū hòu 2 厘米 límǐ

    - Cuốn sách này dày 2 cm.

  • - 这张 zhèzhāng 桌子 zhuōzi gāo 几厘米 jǐlímǐ

    - Cái bàn này cao bao nhiêu cm?

  • - de 身高 shēngāo shì 175 厘米 límǐ

    - Chiều cao của anh ấy là 175 cm.

  • - 河水 héshuǐ 上升 shàngshēng le 十厘米 shílímǐ

    - Mực nước sông đã dâng lên 10 cm.

  • - 聊天 liáotiān zhǎo 不到 búdào 话题 huàtí de 时候 shíhou 不如 bùrú wèn 一句 yījù 今天 jīntiān chī le 多少 duōshǎo 米饭 mǐfàn

    - Lúc nói chuyện không tìm ra chủ đề, chi bằng hỏi 1 câu: Hôm nay em ăn bao nhiêu hạt cơm rồi?:)))

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 厘米

Hình ảnh minh họa cho từ 厘米

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厘米 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , Li , Ly , Triền
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWG (一田土)
    • Bảng mã:U+5398
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mễ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:FD (火木)
    • Bảng mã:U+7C73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao