Đọc nhanh: 卸货 (tá hóa). Ý nghĩa là: dỡ hàng; bốc dỡ hàng; cất hàng. Ví dụ : - 乙方会负责卸货。 Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.. - 卸货地点在哪里? Địa điểm dỡ hàng ở đâu?. - 司机已经卸完货了。 Tài xế đã dỡ hàng xong rồi.
Ý nghĩa của 卸货 khi là Động từ
✪ dỡ hàng; bốc dỡ hàng; cất hàng
把货物从运输工具上卸下来
- 乙方 会 负责 卸货
- Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.
- 卸货 地点 在 哪里 ?
- Địa điểm dỡ hàng ở đâu?
- 司机 已经 卸完 货 了
- Tài xế đã dỡ hàng xong rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卸货
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 明码 售货
- bán hàng theo giá niêm yết.
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 热门货
- Hàng hấp dẫn.
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 头号 货色
- hàng thượng hạng; hàng tốt nhất
- 外路 货
- hàng ngoại nhập
- 一路货
- cùng một loại hàng hoá
- 中路 货
- hàng chất lượng trung bình.
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 萨瓦 托利 百货店 的 保安
- Tôi là nhân viên an ninh tại Cửa hàng bách hóa của Salvatori.
- 商店 纳新 货
- Cửa hàng nhập hàng mới.
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 卸货 地点 在 哪里 ?
- Địa điểm dỡ hàng ở đâu?
- 司机 已经 卸完 货 了
- Tài xế đã dỡ hàng xong rồi.
- 乙方 会 负责 卸货
- Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.
- 工人 们 正在 卸货
- Công nhân đang dỡ hàng.
- 禁止 野蛮装卸 , 减少 货损
- nghiêm cấm bọn lưu manh bốc dỡ hàng, giảm bớt tổn thất.
- 我们 从 厂家 进货
- Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卸货
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卸货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卸›
货›