Đọc nhanh: 装货 (trang hoá). Ý nghĩa là: hàng hoá chuyên chở, chất; chở, xếp hàng lên xe. Ví dụ : - 货郎担(货郎装货物的担子)。 gánh hàng rong
✪ hàng hoá chuyên chở
装截货物
- 货郎担 ( 货郎 装 货物 的 担子 )
- gánh hàng rong
✪ chất; chở
添货
✪ xếp hàng lên xe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装货
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 明码 售货
- bán hàng theo giá niêm yết.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 热门货
- Hàng hấp dẫn.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 你 说 呀 装 什么 哑巴
- Anh nói đi! giả câm gì chứ?
- 托运 货物
- Ký gửi hàng hóa.
- 这个 集装箱 装满 了 货物
- Container này chứa đầy hàng hóa.
- 货郎担 ( 货郎 装 货物 的 担子 )
- gánh hàng rong
- 大般 装满 了 货物
- Tàu lớn được chất đầy hàng hóa.
- 这批 货物 运送 的 时候 , 应该 妥 为 包装 捆扎
- khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.
- 散装 运送 货物 更 方便
- Vận chuyển hàng hóa trong hình thức không đóng gói là cách tiện lợi hơn.
- 这辆 车装 不满 货物
- Xe này chất không đầy hàng hóa.
- 禁止 野蛮装卸 , 减少 货损
- nghiêm cấm bọn lưu manh bốc dỡ hàng, giảm bớt tổn thất.
- 我们 相信 , 服装 产品 是 一分钱 一分货 的 道理
- Chúng tôi tin rằng các sản phẩm quần áo đúng theo câu tiền nào của nấy.
- 我 监督 工人 把 货物 装 上 卡车
- Tôi giám sát công nhân để chất hàng lên xe tải.
- 这个 卡车 能装 很多 货物
- Chiếc xe tải này có thể chở nhiều hàng hóa.
- 这 批货 因为 货源 紧张 , 我们 打算 分批 装运 , 您 认为 合适 吗 ?
- Vì nguồn hàng eo hẹp nên chúng tôi dự định chia đợt vận chuyển, ông thấy có thích hợp không?
- 我们 从 厂家 进货
- Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 装货
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 装货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm装›
货›