Đọc nhanh: 卷吸作用 (quyển hấp tá dụng). Ý nghĩa là: tác dụng cuốn hút.
Ý nghĩa của 卷吸作用 khi là Danh từ
✪ tác dụng cuốn hút
由于高速流动的流体所流经地方的压强低于周围压强,周围流体就流向压强低的地方,并随同高速流动的流体同向流动,这种现象叫卷吸作用射流技术等就是卷吸作用的应用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卷吸作用
- 这卷 胶带 用 完 了
- Cuộn băng dính này hết rồi.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 这些 药丸 有 镇静 催眠 作用
- Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.
- 化石 作用
- tác dụng hoá đá.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 她 用 芸香 来 制作 自制 香料
- Cô ấy dùng hương thảo để làm gia vị tự chế.
- 桐油 可以 用来 制作 油漆
- Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.
- 辖 的 作用 很 关键
- Vai trò của chốt bánh xe rất quan trọng.
- 标起 着 关键作用
- Tiêu cục đóng vai trò quan trọng.
- 脾脏 的 作用 很 关键
- Chức năng của lá lách rất quan trọng.
- 她 利用 人 脉 找到 了 工作
- Cô ấy dùng mối quan hệ để tìm việc.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 压卷之作
- sáng tác hay nhất; tác phẩm hay nhất
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 蔗糖 用于 制作 糕点
- Đường mía dùng để làm bánh.
- 带头作用
- đóng vai trò dẫn đầu.
- 这 头牛 是 用作 牢 的
- Con bò này được dùng làm vật hiến tế.
- 鞭 被 用作 中药材
- Dương vật động vật được sử dụng như một vị thuốc trong Đông y.
- 白芥子 有 调节 血压 作用
- Hạt mù tạt có tác dụng điều hòa huyết áp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卷吸作用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卷吸作用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
卷›
吸›
用›