Đọc nhanh: 化险为夷 (hóa hiểm vi di). Ý nghĩa là: biến nguy thành an; chuyển nguy thành an.
Ý nghĩa của 化险为夷 khi là Thành ngữ
✪ biến nguy thành an; chuyển nguy thành an
使危险的情况或处境变为平安
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化险为夷
- 化为乌有
- biến thành số không
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 盲目 的 行为 很 危险
- Hành động mù quáng rất nguy hiểm.
- 进化 生物学家 罗宾 · 邓巴 把 八卦 定义 为
- Nhà sinh vật học tiến hóa Robin Dunbar đã xác định tin đồn
- 那场 风暴 把 房子 夷为平地
- Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.
- 我要 为 霸凌 以及 它 有 多么 危险 大声疾呼
- Tôi muốn lên tiếng về nạn bắt nạt và mức độ nguy hiểm của nó.
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
- 化为灰烬
- biến thành tro bụi
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 铜 铀 云母 一种 绿色 的 放射性 矿物 , 为 铀 和 铜 的 氢化 结晶 云母
- Đây là một loại khoáng chất phóng xạ màu xanh lá cây, được hình thành bởi phản ứng hydro hóa giữa urani và đồng
- 他们 为了 成功 愿意 冒险
- Họ sẵn sàng mạo hiểm để thành công.
- 化干戈为玉帛
- biến vũ khí thành tơ lụa (dùng phương pháp hoà bình để giải quyết tranh chấp. Can qua là hai vũ khí cổ, chỉ chiến tranh, tơ lụa là các thứ vật quý mà hai nước dùng để dâng tặng nhau.)
- 夷为平地
- san thành bình địa
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 那家伙 为 人 很险
- Người đó tính cách rất độc ác.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 前路 颇为 奸险
- Con đường phía trước khá nguy hiểm.
- 化干戈为玉帛 ( 变 战争 为 和平 )
- biến chiến tranh thành hoà bình
- 这人 玩 心机 , 为 人 阴险
- Người này dùng tâm kế, là người hiểm độc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化险为夷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化险为夷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
化›
夷›
险›
chuyển nguy thành an; chuyển nguy hiểm thành bình an
gặp hung hoá kiết; gặp dữ hoá lành
(nghĩa bóng) để phục hồi sau một tình huống dường như không thểto come back from death's door (thành ngữ); giải cứu bất ngờ khỏi nguy hiểmtìm cách thoát khỏi tình trạng khó khăn
chuyển bại thành thắng
sợ hãi hơn là bị tổn thương (thành ngữ)để vượt qua một trải nghiệm khó khăn mà không xảy ra sai sót
cải tử hoàn sinh; chết đi sống lại (thường chỉ y thuật cao siêu); khởi tử hoàn sinh
đánh mất những gì người ta vừa lấy được (thành ngữ)
(nghĩa bóng) phải cực kỳ thận trọng(văn học) như thể đang đi trên lớp băng mỏng (thành ngữ)trượt băng trên băng mỏng
Nghìn Cân Treo Sợi Tóc
Thêm Dầu Vào Lửa
lửa cháy đổ thêm dầu; đổ dầu vào lửa
như trứng để đầu đẳng; bấp bênh nguy hiểm
biến khéo thành vụng; lợn lành chữa thành lợn què; chữa tốt thành xấu
cá nằm trên thớt; cá chậu chim lồng (ví với gặp cảnh nguy hiểm)