印工 yìn gōng

Từ hán việt: 【ấn công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "印工" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ấn công). Ý nghĩa là: Người thợ in.. Ví dụ : - 使,。 Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 印工 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 印工 khi là Danh từ

Người thợ in.

Ví dụ:
  • - 使用 shǐyòng 相片纸 xiàngpiānzhǐ 列印 lièyìn 以保 yǐbǎo 列印 lièyìn 工作 gōngzuò de 品质 pǐnzhì 设定 shèdìng zài 最高 zuìgāo de 设定 shèdìng

    - Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印工

  • - 亚美尼亚语 yàměiníyàyǔ shì 一门 yīmén 印欧语 yìnōuyǔ yán

    - Tiếng Armenia là một ngôn ngữ Ấn-Âu.

  • - de 工作 gōngzuò hěn 平庸 píngyōng

    - Công việc của anh ấy rất bình thường.

  • - 职工 zhígōng 子弟 zǐdì

    - con em công nhân viên chức

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - 两份 liǎngfèn zài 西伯利亚 xībólìyà de 工作 gōngzuò

    - Hai công việc ở Siberia!

  • - 我家 wǒjiā qǐng le 一个 yígè 小时工 xiǎoshígōng 阿姨 āyí

    - Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.

  • - 附属 fùshǔ 工厂 gōngchǎng

    - nhà máy phụ thuộc

  • - zài 国境 guójìng 附近 fùjìn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.

  • - 哥哥 gēge zài 展览馆 zhǎnlǎnguǎn 工作 gōngzuò

    - Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.

  • - 老公 lǎogōng zài 朝廷 cháotíng 工作 gōngzuò

    - Công công phục vụ triều đình.

  • - 公司 gōngsī duì 工人 gōngrén 公平 gōngpíng

    - Công ty không công bằng với nhân viên.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 印尼 yìnní shì 东南亚 dōngnányà de 一个 yígè 国家 guójiā

    - Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.

  • - 印尼 yìnní de 首都 shǒudū shì 雅加达 yǎjiādá

    - Thủ đô của Indonesia là Jakarta.

  • - 克期 kèqī 完工 wángōng

    - thời hạn hoàn công.

  • - 克日 kèrì 动工 dònggōng

    - ngày khởi công.

  • - 印章 yìnzhāng 丢失 diūshī le 影响 yǐngxiǎng le 工作 gōngzuò

    - Con dấu bị mất đã ảnh hưởng đến công việc.

  • - 使用 shǐyòng 相片纸 xiàngpiānzhǐ 列印 lièyìn 以保 yǐbǎo 列印 lièyìn 工作 gōngzuò de 品质 pǐnzhì 设定 shèdìng zài 最高 zuìgāo de 设定 shèdìng

    - Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 印工

Hình ảnh minh họa cho từ 印工

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 印工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+3 nét)
    • Pinyin: Yìn
    • Âm hán việt: Ấn
    • Nét bút:ノフ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPSL (竹心尸中)
    • Bảng mã:U+5370
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao