Đọc nhanh: 卧病不起 (ngoạ bệnh bất khởi). Ý nghĩa là: Ốm nằm liệt giường không dậy được. Ví dụ : - 一家三口疑似新冠肺炎,爸妈已卧病不起. Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
Ý nghĩa của 卧病不起 khi là Động từ
✪ Ốm nằm liệt giường không dậy được
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卧病不起
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
- 这 人 职级 矮 , 不太 起眼
- Chức vụ của người này thấp, không quá nổi bật.
- 病人 的 病情 起伏不定
- Tình trạng bệnh nhân lên xuống bất định.
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 他 忍不住 炫耀 起 了 新车
- Anh ấy không nhịn được khoe chiếc xe mới.
- 他 自己 也 忍不住 笑了起来
- Anh ấy cũng chịu không nổi phá lên cười .
- 他 的 病 不 碍事
- bệnh anh ta không hề gì (không nghiêm trọng).
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 知道 妈妈 病 了 , 他 坐立不安
- Biết mẹ bị bệnh, anh ấy đứng ngồi không yên.
- 我 宁可 早起 , 也 不想 拥堵
- Tôi thà dậy sớm còn hơn bị kẹt xe.
- 禁不起 考验
- không chịu nổi thử thách.
- 心脏起搏器 能 模拟 心脏 的 自然 搏动 , 改善 病人 的 病情
- máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.
- 她 很 不幸 地 患上 了 心脏病
- Cô ấy không may đã mắc phải bệnh tim.
- 他 的 心脏病 不 轻 , 脸都膀 了
- bệnh tim của anh ấy không nhẹ, mặt phù lên cả rồi.
- 担待 不起
- không đảm đương nổi.
- 他 卧病在床 , 生活 不能 自理
- anh ấy bị bệnh nằm trên giường, không thể lo liệu cho cuộc sống.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 病 得 起不来 课
- Ốm đến mức không đi học được.
- 她 病得 爬不起来 了
- Cô ấy bị bệnh đến mức không thể dậy được.
- 药 太贵 , 他治 不 起病
- Thuốc đắt quá, anh ấy không chữa nổi bệnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卧病不起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卧病不起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
卧›
病›
起›