Đọc nhanh: 卡子 (ca tử). Ý nghĩa là: cái kẹp; cái cặp (đồ vật), trạm (kiểm soát, thu thuế). Ví dụ : - 她用卡子夹头发。 Cô ấy dùng cái kẹp để kẹp tóc.. - 这个卡子很紧。 Cái kẹp này rất chặt.. - 请帮我拿个卡子。 Làm ơn lấy giúp tôi cái kẹp.
Ý nghĩa của 卡子 khi là Danh từ
✪ cái kẹp; cái cặp (đồ vật)
夹东西的器具
- 她 用 卡子 夹 头发
- Cô ấy dùng cái kẹp để kẹp tóc.
- 这个 卡子 很 紧
- Cái kẹp này rất chặt.
- 请 帮 我 拿 个 卡子
- Làm ơn lấy giúp tôi cái kẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trạm (kiểm soát, thu thuế)
为收税或警备而设置的检查站或岗哨
- 我们 在 卡子 前 停车
- Chúng tôi dừng xe trước trạm kiểm soát.
- 卡子 有 警察 检查
- Có cảnh sát kiểm tra ở trạm kiểm soát.
- 他们 被 拦 在 卡子 处
- Họ bị chặn lại ở trạm kiểm soát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡子
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 这个 卡子 很 紧
- Cái kẹp này rất chặt.
- 请 帮 我 拿 个 卡子
- Làm ơn lấy giúp tôi cái kẹp.
- 他们 被 拦 在 卡子 处
- Họ bị chặn lại ở trạm kiểm soát.
- 鱼刺 卡 在 嗓子 里 了
- Hóc xương cá rồi.
- 她 用 卡子 夹 头发
- Cô ấy dùng cái kẹp để kẹp tóc.
- 卡子 有 警察 检查
- Có cảnh sát kiểm tra ở trạm kiểm soát.
- 他 把 卡片 套 在 册子 里
- Anh ấy lồng thẻ vào cuốn sổ.
- 挡子 卡住 了 , 需要 修理
- Tấm chắn bị kẹt, cần sửa chữa.
- 卡脖子 旱 ( 农作物 秀穗时 遭受 旱灾 )
- hoa màu chết hạn.
- 是 昨晚 卡洛斯 给 我 的 小册子 上 写 的
- Đó là trong cuốn sách nhỏ mà Carlos đã đánh tôi đêm qua.
- 我们 在 卡子 前 停车
- Chúng tôi dừng xe trước trạm kiểm soát.
- 孩子 们 喜欢 看 卡通
- Trẻ em thích xem hoạt hình.
- 双子 巫师 小孩 卡伊 以为
- Đứa trẻ gemini đó Kai nghĩ
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卡子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卡子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卡›
子›