Đọc nhanh: 卖光了 (mại quang liễu). Ý nghĩa là: hết hàng, được bán hết. Ví dụ : - 我们都卖光了,但还要陆续进货。 Cô ấy vẫn giống như mọi khi, thích dùng bát đơm cơm đơm thức ăn.
Ý nghĩa của 卖光了 khi là Câu thường
✪ hết hàng
to be out of stock
- 我们 都 卖光 了 但 还要 陆续 进货
- Cô ấy vẫn giống như mọi khi, thích dùng bát đơm cơm đơm thức ăn.
✪ được bán hết
to be sold out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖光了
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 她 点 了 一卖 酸辣汤
- Cô ấy đã gọi một món canh chua cay.
- 他 的 目光 看向 了 妻子
- ánh mắt anh hướng về phía vợ mình.
- 他光练 写作 , 忘 了 练 口语
- Anh ấy chỉ luyện viết mà quên luyện nói.
- 这 光线 太暗 , 看 不了 书
- ánh sáng quá mờ để đọc sách.
- 灯光 煞 了 , 房间 变得 黑暗
- Ánh sáng yếu dần, phòng trở nên tối đen.
- 窗外 的 光线 明 了
- Ánh sáng bên ngoài cửa sổ đã sáng.
- 窗帘 屏 遮 了 光线
- Rèm che chắn ánh sáng.
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 天空 黯淡无光 , 快要 下雨 了
- Bầu trời âm u, sắp mưa rồi.
- 旭光 透过 了 云层
- Ánh sáng ban mai xuyên qua tầng mây.
- 他 把 石头 磨光 了
- Anh ta đem viên đá mài nhẵn rồi.
- 时光 磨掉 了 记忆
- Thời gian xóa mờ ký ức.
- 霓虹灯 组成 了 象征 奥运会 的 五彩 光环
- dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.
- 你别 在 这儿 现买现卖 了 , 你 说 的 我 在 你 哥哥 那儿 刚 听 过
- Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.
- 他 卖光 了
- Anh ấy bán hết sạch rồi.
- 我们 都 卖光 了 但 还要 陆续 进货
- Cô ấy vẫn giống như mọi khi, thích dùng bát đơm cơm đơm thức ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卖光了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卖光了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
光›
卖›