卖炭翁 mài tàn wēng

Từ hán việt: 【mại thán ông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "卖炭翁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mại thán ông). Ý nghĩa là: Người Bán Than Cũ, bài thơ của nhà thơ Đường Bai Juyi .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 卖炭翁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 卖炭翁 khi là Danh từ

Người Bán Than Cũ, bài thơ của nhà thơ Đường Bai Juyi 白居易

The Old Charcoal Seller, poem by Tang poet Bai Juyi 白居易 [Bái Ju1 yì]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖炭翁

  • - 街角 jiējiǎo de 阿婆 āpó zài 卖花 màihuā

    - Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 富翁 fùwēng

    - Phú ông

  • - mài gěi 一个 yígè 西 佛吉尼亚 fújíníyà zhōu de 公司 gōngsī

    - Đến một công ty phía tây Virginia

  • - mài le 本书 běnshū

    - Tôi đã bán một trăm quyển sách.

  • - shì 卖点 màidiǎn a

    - Đó là một điểm bán hàng.

  • - 卖鞋 màixié de 专柜 zhuānguì zài 哪儿 nǎér ya

    - Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?

  • - jiā 商店 shāngdiàn 卖大号 màidàhào de 小号 xiǎohào de 中号 zhōnghào de 应有尽有 yīngyǒujìnyǒu

    - Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.

  • - 卖国求荣 màiguóqiúróng

    - bán nước cầu vinh.

  • - 卖友求荣 màiyǒuqiúróng

    - Bán bạn cầu vinh.

  • - hǎo 饿 è 我要 wǒyào 叫外卖 jiàowàimài

    - đói quá, tôi muốn gọi ship

  • - 这人 zhèrén nǎi 卖国 màiguó 奸徒 jiāntú

    - Người này là một tên gian tế bán nước.

  • - 卖力气 màilìqi

    - Cố sức.

  • - diǎn le 一卖 yīmài 酸辣汤 suānlàtāng

    - Cô ấy đã gọi một món canh chua cay.

  • - de 翁姑 wēnggū hěn 和蔼 héǎi

    - Bố mẹ chồng của tôi rất hòa nhã.

  • - 老妈 lǎomā zài 艾菲尔铁塔 àifēiěrtiětǎ mài 糖果 tángguǒ

    - Mẹ bạn đang làm công việc nhượng quyền bonbon tại Tháp Eiffel.

  • - 卖国贼 màiguózéi

    - tên giặc bán nước

  • - 拐卖妇女 guǎimàifùnǚ

    - lừa gạt buôn bán phụ nữ; gạt phụ nữ đem đi bán.

  • - 我能 wǒnéng 皮毛 pímáo 大衣 dàyī mài gěi 一个 yígè 爱斯基摩 àisījīmó rén

    - Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.

  • - 一场 yīchǎng 拍卖 pāimài 即将 jíjiāng 开始 kāishǐ

    - Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 卖炭翁

Hình ảnh minh họa cho từ 卖炭翁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卖炭翁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Tàn
    • Âm hán việt: Thán
    • Nét bút:丨フ丨一ノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UMF (山一火)
    • Bảng mã:U+70AD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+4 nét)
    • Pinyin: Wēng , Wěng
    • Âm hán việt: Ông
    • Nét bút:ノ丶フ丶フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CISM (金戈尸一)
    • Bảng mã:U+7FC1
    • Tần suất sử dụng:Cao