Đọc nhanh: 半瓶醋 (bán bình thố). Ý nghĩa là: người biết nửa vời; người biết lõm bõm; người có kiến thức nông cạn; người có kiến thức hời hợt (người chỉ mới biết sơ sài một kiến thức hoặc kỹ năng nào đó mà đã tự cho mình là ta đây giỏi giang lắm rồi.) 比喻对某种知识或某种技术只略知一 二的人, vọc vạch, nửa mùa.
Ý nghĩa của 半瓶醋 khi là Danh từ
✪ người biết nửa vời; người biết lõm bõm; người có kiến thức nông cạn; người có kiến thức hời hợt (người chỉ mới biết sơ sài một kiến thức hoặc kỹ năng nào đó mà đã tự cho mình là ta đây giỏi giang lắm rồi.) 比喻对某种知识或某种技术只略知一 二的人
仅有一点知识或技术,就自以为了不起的人.
✪ vọc vạch
略知、稍懂
✪ nửa mùa
没到家
✪ người có kiến thức hời hợt
比喻对某种知识或某种技术只略知一二的人仅有一点知识或技术, 就自以为了不起的人.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半瓶醋
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 这瓶 胶水 很大
- Chai keo này rất to.
- 这瓶 胶水 很 黏
- Lọ keo nước này rất dính.
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 我们 有 半年 没 见到 奶奶 了
- Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.
- 瓶塞 子
- nút lọ.
- 这是 一瓶 美味 的 美酒
- Đây là một chai rượu ngon.
- 他启瓶 倒 出酒
- Anh ấy mở chai rót rượu.
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 敌军 死伤 太半
- quân địch thương vong hơn phân nửa
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 她 打电话 打 了 半天
- Cô ấy đã gọi điện rất lâu.
- 气得 半死
- tức gần chết
- 醋 中 含有 醋酸
- Trong dấm có chứa axit axetic.
- 那瓶 食用 醋 味道 酸
- Chai giấm ăn đó có vị chua.
- 厨房 里 有 一瓶 醋
- Trong bếp có một chai giấm.
- 这瓶 下 了 半升油
- Chai này chứa nửa lít dầu.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半瓶醋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半瓶醋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm半›
瓶›
醋›