Đọc nhanh: 不作半瓶醋 (bất tá bán bình thố). Ý nghĩa là: dốt đặc hay hơn chữ lỏng.
Ý nghĩa của 不作半瓶醋 khi là Thành ngữ
✪ dốt đặc hay hơn chữ lỏng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不作半瓶醋
- 他 发愁 找 不到 工作
- Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 他 不理 工作失误
- Anh ấy không chú ý đến sai lầm trong công việc.
- 他 性情 懒散 , 不爱 工作
- Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.
- 真正 爱过 的 人 , 不 可能 没尝过 吃醋 的 滋味
- Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 半死不活
- sống dở chết dở
- 这份 工作 禄 不错
- Công việc này có bổng lộc không tồi.
- 宁 为 自由鸟 不 作 被困 王
- Tôi thà là một con chim tự do còn hơn là một vị vua bị giam cầm.
- 工作 安排 得 不 灵活
- Sắp xếp công việc không linh hoạt.
- 有钱 不买 半年 闲
- Có tiền cũng không mua đồ tạm thời chưa cần dùng tới
- 这一 工作 不能 有 半点 漏失
- công việc này không thể có một chút sơ xuất nào.
- 我 做 工作 从不 半途而废
- Tôi không bao giờ làm việc nửa vời.
- 她 不想 被 当作 花瓶
- Cô ấy không muốn bị coi là bình hoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不作半瓶醋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不作半瓶醋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
作›
半›
瓶›
醋›