Hán tự: 午
Đọc nhanh: 午 (ngọ). Ý nghĩa là: trưa; buổi trưa, giờ Ngọ. Ví dụ : - 今午我睡两个小时。 Trưa nay tôi ngủ được hai tiếng.. - 中午是休息的好时机。 Buổi trưa là thời điểm tốt để nghỉ ngơi.. - 我们午时开会。 Chúng ta sẽ họp vào giờ Ngọ.
Ý nghĩa của 午 khi là Danh từ
✪ trưa; buổi trưa
指午时;特指中午12点
- 今午 我 睡 两个 小时
- Trưa nay tôi ngủ được hai tiếng.
- 中午 是 休息 的 好时机
- Buổi trưa là thời điểm tốt để nghỉ ngơi.
✪ giờ Ngọ
地支的第七位
- 我们 午时 开会
- Chúng ta sẽ họp vào giờ Ngọ.
- 我们 在 午时 见面
- Chúng ta gặp nhau vào giờ Ngọ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 午
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 时钟 鸣响 报 午时 已至
- Đồng hồ reo báo trưa đã đến.
- 午后 他顾 亲戚
- Sau giờ trưa anh ấy sẽ đến thăm người thân.
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 亭午 的 街道 有些 安静
- Đường phố vào giữa trưa có chút yên tĩnh.
- 午安 , 先生 。 请 出示 您 的 护照 好 吗 ?
- Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?
- 今午 我 睡 两个 小时
- Trưa nay tôi ngủ được hai tiếng.
- 午安 , 先生 。 我能 帮 您 什么 吗 ?
- Chào buổi chiều thưa ngài. Tôi có thể giúp gì được cho ngài.
- 你 在 午夜 收看 比基尼 女郎 走秀
- Bạn xem cô gái mặc bikini đi catwalk lúc nửa đêm
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 《 午夜凶铃 》 里 也 没 拳击手 啊
- Nhưng không có võ sĩ nào trong The Ring.
- 端午节 是 纪念 屈原 的 节日
- Tết Đoan Ngọ là ngày lễ tưởng nhớ Khuất Nguyên.
- 端午节 吃 粽子 , 应应 节令
- tết Đoan Ngọ ăn bánh tro mới đúng dịp.
- 巳时 是 上午 九点 到 十一点
- Giờ tỵ là từ 9 giờ đến 11 giờ sáng.
- 下午 刮 了 一阵风
- Chiều qua có một cơn gió.
- 免费 午餐
- Bữa trưa miễn phí.
- 哪里 的 午休
- Nghỉ trưa từ đâu?
- 中午 我们 吃 米饭 还是 面条
- Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?
- 中午 吃 面条儿 , 可以 吗 ?
- Buổi trưa ăn mì nhé, được không?
- 我们 今天下午 去 划船 吧
- Chiều nay chúng ta đi chèo thuyền nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 午
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 午 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm午›