Đọc nhanh: 午餐盒 (ngọ xan hạp). Ý nghĩa là: Hộp thiếc để đóng hộp thực phẩm; Lon bảo quản thực phẩm.
Ý nghĩa của 午餐盒 khi là Danh từ
✪ Hộp thiếc để đóng hộp thực phẩm; Lon bảo quản thực phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 午餐盒
- 这个 盒子 很大
- Cái hộp này rất to.
- 请片 开 这个 盒子 看看
- Hãy mở cái hộp này ra xem.
- 免费 午餐
- Bữa trưa miễn phí.
- 午餐 我 做 了 汤
- Tôi đã nấu súp cho bữa trưa.
- 我们 一般 中午 12 点 吃 中餐
- Chúng tôi thường ăn bữa trưa vào lúc 12 giờ trưa.
- 午餐肉 是 管制 物品
- Thư rác là một chất được kiểm soát.
- 午餐 很 丰盛
- 午餐很丰盛。
- 她 做 了 午餐
- Cô ấy đã nấu bữa trưa.
- 他 准备 了 午餐
- Anh ấy đã chuẩn bị bữa trưa.
- 午餐 有 很多 菜
- Bữa trưa có nhiều món ăn.
- 我 喜欢 午餐 吃面
- Tôi thích ăn mì vào bữa trưa.
- 那 是 我 的 午餐 盒饭 。 今天 中午 我 不 回来 吃饭 了
- Đó là hộp cơm trưa của tôi. Trưa nay tôi không về ăn cơm nữa.
- 我 明天 有 记者 午餐会
- Tôi có bữa trưa của các phóng viên vào ngày mai.
- 我们 一起 食 午餐 吧
- Chúng ta cùng ăn trưa nhé.
- 我们 准备 午餐 很快
- Chúng tôi chuẩn bị bữa trưa rất nhanh.
- 她 午饭 吃 得 很少 , 期待 晚饭 时 饱餐一顿
- Cô ấy ăn ít trưa và mong chờ có một bữa tối no nê.
- 我 有时候 会 吃 泡面 当作 午餐
- Thỉnh thoảng tôi ăn mì tôm cho bữa trưa.
- 你 一定 要 好好学习 , 不能 偷懒 。 世界 上 没有 免费 的 午餐
- Con nhất định phải học hành chăm chỉ, không được lười biếng, trên đời này không có bữa cơm nào là miễn phí đâu
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
- 这个 西餐厅 很 不错
- Nhà hàng món Âu này rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 午餐盒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 午餐盒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm午›
盒›
餐›