Đọc nhanh: 千户 (thiên hộ). Ý nghĩa là: Số đông; nhiều. ◇Độc Cô Thụ 獨孤授: Ảnh liên thiên hộ trúc; Hương tán vạn nhân gia 影連千戶竹; 香散萬人家 (Hoa phát thượng lâm 花發上林) Bóng soi liền nghìn trúc; Hương tỏa khắp vạn nhà. Tên một chức quan võ; đặt ra thời nhà Nguyên (Trung Quốc); đứng đầu 1000 binh; giữ việc phòng vệ địa phương..
Ý nghĩa của 千户 khi là Danh từ
✪ Số đông; nhiều. ◇Độc Cô Thụ 獨孤授: Ảnh liên thiên hộ trúc; Hương tán vạn nhân gia 影連千戶竹; 香散萬人家 (Hoa phát thượng lâm 花發上林) Bóng soi liền nghìn trúc; Hương tỏa khắp vạn nhà. Tên một chức quan võ; đặt ra thời nhà Nguyên (Trung Quốc); đứng đầu 1000 binh; giữ việc phòng vệ địa phương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千户
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 光芒 从 窗户 里 进来
- Tia sáng lọt qua cửa sổ.
- 对门 对户
- nhà đối diện
- 这匹马 日行千里
- Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 沃野千里
- đất đai màu mỡ bạt ngàn
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 我们 要 挨家挨户 通知
- Chúng ta phải thông báo lần lượt từng nhà.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 我 先 把 窗户 擦 完
- Tôi lau xong cửa sổ trước.
- 妈妈 正在 擦 窗户
- Mẹ đang lau cửa sổ.
- 她 的 户头 被 冻结
- Tài khoản của cô ấy bị đóng băng.
- 窗户 上 有 个 影儿
- Có một cái bóng trên cửa sổ.
- 户外 的 户开 着
- Cánh cửa ngoài trời đang mở.
- 阖户
- đóng cửa
- 光线 从 窗户 透进来
- Ánh sáng chiếu vào qua cửa sổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 千户
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm千›
户›