Đọc nhanh: 千家万户 (thiên gia vạn hộ). Ý nghĩa là: mọi gia đình (thành ngữ).
Ý nghĩa của 千家万户 khi là Thành ngữ
✪ mọi gia đình (thành ngữ)
every family (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千家万户
- 我们 要 挨家挨户 通知
- Chúng ta phải thông báo lần lượt từng nhà.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 庄户人家
- nhà nông dân; gia đình nông dân; hộ nông dân.
- 安家落户
- an cư lạc nghiệp
- 家家户户 都 打扫 得 很 干净
- mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.
- 千万 的 星星 挂 在 夜空 中
- Hàng triệu ngôi sao lơ lửng trên bầu trời đêm.
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 夫妻 和睦 , 家 和 万事兴
- Vợ chồng hòa thuận, gia đình yên vui mọi việc đều thành công.
- 千难万难
- cực kì khó.
- 他们 已经 安家落户 了
- Họ đã an cư lạc nghiệp rồi.
- 他 希望 在 农村 安家落户
- anh ấy hy vọng sẽ định cư ở nông thôn
- 这个 村子 里 家家户户 都 没有 自来水
- Trong ngôi làng này, mỗi gia đình đều không có nước máy.
- 此 消息 家喻户晓
- tin tức này ai ai cũng biết.
- 他们 家 是 门当户对
- Nhà họ là môn đăng hộ đối.
- 院子 里 有 三家 住户
- trong sân có ba hộ sống.
- 织女 的 故事 家喻户晓
- Câu chuyện về Chức Nữ ai ai cũng biết.
- 千万别 表扬 错 雕刻家
- Hãy chắc chắn rằng bạn không cung cấp tín dụng sai cho nhà điêu khắc.
- 造纸厂 已 向 国家 上缴 利税 一千万元
- nhà máy sản xuất giấy đã nộp hàng vạn đồng lợi nhuận và thuế cho quốc gia.
- 我们 的 国家 将 千秋万代
- Đất nước chúng ta sẽ tồn tại muôn đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 千家万户
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千家万户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
千›
家›
户›