升堂 shēng táng

Từ hán việt: 【thăng đường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "升堂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thăng đường). Ý nghĩa là: Lên sảnh đường. ◎Như: thăng đường nghị sự lên sảnh đường họp bàn công việc. Ngày xưa; chỉ công đường nơi quan lại xét xử án kiện. Chỉ học vấn hoặc tài nghệ đã đạt tới trình độ cao. ◇Luận Ngữ : Do dã thăng đường hĩ; vị nhập ư thất dã ; (Tiên tiến ) (Học vấn) của anh Do vào hạng lên đến phòng chính rồi; mà chưa vào nội thất (nghĩa là đã khá lắm; chỉ chưa tinh vi thôi)..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 升堂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 升堂 khi là Động từ

Lên sảnh đường. ◎Như: thăng đường nghị sự 升堂議事 lên sảnh đường họp bàn công việc. Ngày xưa; chỉ công đường nơi quan lại xét xử án kiện. Chỉ học vấn hoặc tài nghệ đã đạt tới trình độ cao. ◇Luận Ngữ 論語: Do dã thăng đường hĩ; vị nhập ư thất dã 由也升堂矣; 未入於室也 (Tiên tiến 先進) (Học vấn) của anh Do vào hạng lên đến phòng chính rồi; mà chưa vào nội thất (nghĩa là đã khá lắm; chỉ chưa tinh vi thôi).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升堂

  • - 嫡堂 dítáng 叔伯 shūbó

    - chú bác họ gần

  • - 公堂 gōngtáng 之上 zhīshàng 公正 gōngzhèng 严明 yánmíng

    - Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.

  • - 堂姊妹 tángzǐmèi

    - chị em họ

  • - 弄堂 lòngtáng mén

    - cửa ngõ.

  • - 礼拜堂 lǐbàitáng

    - nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).

  • - 嫡堂 dítáng 兄弟 xiōngdì

    - anh em họ hàng gần

  • - 堂兄 tángxiōng 一起 yìqǐ 打篮球 dǎlánqiú

    - Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.

  • - 谄谀 chǎnyú 上司 shàngsī 希望 xīwàng 得到 dédào 升职 shēngzhí

    - Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.

  • - 正气 zhèngqì 上升 shàngshēng 邪气 xiéqì 下降 xiàjiàng

    - chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.

  • - 正气 zhèngqì 上升 shàngshēng 邪气 xiéqì 下降 xiàjiàng

    - tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.

  • - 气温 qìwēn 上升 shàngshēng

    - Nhiệt độ không khí lên cao.

  • - 升官发财 shēngguānfācái

    - thăng quan phát tài

  • - 邱吉尔 qiūjíěr 早餐 zǎocān 前要 qiányào 四分之一 sìfēnzhīyī 公升 gōngshēng de 白兰地 báilándì

    - Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.

  • - 堂堂 tángtáng 中华儿女 zhōnghuáérnǚ

    - những người con của Trung Hoa rất có khí phách.

  • - 弄堂 lòngtáng kǒu

    - đầu ngõ.

  • - 步步高升 bùbùgāoshēng

    - từ từ lên chức

  • - 玉兔 yùtù 东升 dōngshēng

    - vầng trăng đã mọc ở đằng đông.

  • - 课堂 kètáng 逐渐 zhújiàn 安静 ānjìng

    - Lớp học dần trở nên yên tĩnh.

  • - 课堂 kètáng shàng hěn 安静 ānjìng

    - Trên lớp rất yên tĩnh.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 升堂

Hình ảnh minh họa cho từ 升堂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 升堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thập 十 (+2 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thăng
    • Nét bút:ノ一ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HT (竹廿)
    • Bảng mã:U+5347
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đàng , Đường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBRG (火月口土)
    • Bảng mã:U+5802
    • Tần suất sử dụng:Rất cao