勤学苦练 qínxué kǔ liàn

Từ hán việt: 【cần học khổ luyện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "勤学苦练" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cần học khổ luyện). Ý nghĩa là: siêng năng học tập, đào tạo tận tình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 勤学苦练 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 勤学苦练 khi là Thành ngữ

siêng năng học tập

to study diligently

đào tạo tận tình

to train assiduously

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤学苦练

  • - 老师 lǎoshī 苦劝 kǔquàn 学生 xuésheng yào 珍惜 zhēnxī 时光 shíguāng

    - Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian

  • - 初学 chūxué 裁缝 cáiféng xiān zuò 点儿 diǎner 小孩儿 xiǎoháier 衣服 yīfú 练练手 liànliànshǒu

    - mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.

  • - 我们 wǒmen dōu huì 科学 kēxué 训练 xùnliàn

    - Chúng tôi đều sẽ luyện tập khoa học.

  • - yào 成功 chénggōng 勤学苦练 qínxuékǔliàn

    - Để thành công phải chăm học khổ luyện.

  • - 学生 xuésheng men zài 练习 liànxí 舞蹈 wǔdǎo

    - Các học sinh đang luyện tập vũ đạo.

  • - 这份 zhèfèn qín hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Nhiệm vụ này rất vất vả.

  • - 学海无涯 xuéhǎiwúyá 勤能补拙 qínnéngbǔzhuō

    - Biển học vô bờ, cần cù bù thông minh.

  • - 仇姓 qiúxìng 同学 tóngxué 聪明 cōngming 勤奋 qínfèn

    - Bạn học họ Cừu thông minh chăm chỉ.

  • - 练习 liànxí 发音 fāyīn 有助于 yǒuzhùyú 学好 xuéhǎo 语言 yǔyán

    - Luyện phát âm giúp học tốt ngôn ngữ.

  • - 每天 měitiān 辛勤 xīnqín 学习 xuéxí

    - Anh ấy học tập chăm chỉ mỗi ngày.

  • - 我们 wǒmen 训练 xùnliàn 非常 fēicháng 辛苦 xīnkǔ

    - Bọn tôi tập luyện rất vất vả.

  • - xué 汉语 hànyǔ shì 一件 yījiàn hěn 辛苦 xīnkǔ de shì

    - Học tiếng Trung là một việc rất vất vả.

  • - 辛勤工作 xīnqíngōngzuò 好几年 hǎojǐnián hòu 终于 zhōngyú 可以 kěyǐ 苦尽甘来 kǔjìngānlái le

    - Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.

  • - 学习用品 xuéxíyòngpǐn yóu 训练班 xùnliànbān 免费 miǎnfèi 供给 gōngjǐ

    - Đồ dùng học tập được lớp học cung cấp miễn phí.

  • - yào cóng 实战 shízhàn 出发 chūfā 苦练 kǔliàn 杀敌 shādí 本领 běnlǐng

    - phải xuất phát từ thực tế chiến đấu, gian khổ rèn luyện bản lĩnh tiêu diệt địch.

  • - 实习生 shíxísheng 接受 jiēshòu yǒu 指导性 zhǐdǎoxìng 实践 shíjiàn 训练 xùnliàn de 高年级 gāoniánjí 学生 xuésheng huò xīn 毕业 bìyè de 学生 xuésheng

    - Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.

  • - xiǎng xué 惊人 jīngrén 下苦功夫 xiàkǔgōngfū

    - Nếu bạn muốn trở thành một người nghệ sĩ tuyệt vời thì bạn cần chăm chỉ.

  • - 教练 jiàoliàn 孩子 háizi men 学习 xuéxí 自行车 zìxíngchē

    - Cô ấy huấn luyện trẻ em học đi xe đạp.

  • - 铁杵磨成针 tiěchǔmóchéngzhēn 经过 jīngguò 五年 wǔnián de 刻苦 kèkǔ 学习 xuéxí 熟练地 shúliàndì 掌握 zhǎngwò le 英语 yīngyǔ

    - Có công mài sắt có ngày nên kim, sau 5 năm học tập khổ cực anh ấy đã thành thục tiếng Anh.

  • - 得力于 délìyú 平时 píngshí de 勤学苦练 qínxuékǔliàn

    - hiệu quả từ việc học hành chăm chỉ hàng ngày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 勤学苦练

Hình ảnh minh họa cho từ 勤学苦练

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勤学苦练 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
    • Bảng mã:U+52E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyện
    • Nét bút:フフ一一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMKVC (女一大女金)
    • Bảng mã:U+7EC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao