Đọc nhanh: 勤学苦练 (cần học khổ luyện). Ý nghĩa là: siêng năng học tập, đào tạo tận tình.
Ý nghĩa của 勤学苦练 khi là Thành ngữ
✪ siêng năng học tập
to study diligently
✪ đào tạo tận tình
to train assiduously
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤学苦练
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 我们 都 会 科学 地 训练
- Chúng tôi đều sẽ luyện tập khoa học.
- 要 成功 得 勤学苦练
- Để thành công phải chăm học khổ luyện.
- 学生 们 在 练习 舞蹈
- Các học sinh đang luyện tập vũ đạo.
- 这份 勤 很 辛苦
- Nhiệm vụ này rất vất vả.
- 学海无涯 , 勤能补拙
- Biển học vô bờ, cần cù bù thông minh.
- 仇姓 同学 聪明 勤奋
- Bạn học họ Cừu thông minh chăm chỉ.
- 练习 发音 有助于 学好 语言
- Luyện phát âm giúp học tốt ngôn ngữ.
- 他 每天 辛勤 学习
- Anh ấy học tập chăm chỉ mỗi ngày.
- 我们 训练 得 非常 辛苦
- Bọn tôi tập luyện rất vất vả.
- 学 汉语 是 一件 很 辛苦 的 事
- Học tiếng Trung là một việc rất vất vả.
- 辛勤工作 好几年 后 他 终于 可以 苦尽甘来 了
- Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.
- 学习用品 由 训练班 免费 供给
- Đồ dùng học tập được lớp học cung cấp miễn phí.
- 要 从 实战 出发 , 苦练 杀敌 本领
- phải xuất phát từ thực tế chiến đấu, gian khổ rèn luyện bản lĩnh tiêu diệt địch.
- 实习生 接受 有 指导性 实践 训练 的 高年级 学生 或 新 毕业 的 学生
- Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.
- 想 学 惊人 艺 须 下苦功夫
- Nếu bạn muốn trở thành một người nghệ sĩ tuyệt vời thì bạn cần chăm chỉ.
- 她 教练 孩子 们 学习 骑 自行车
- Cô ấy huấn luyện trẻ em học đi xe đạp.
- 铁杵磨成针 , 经过 五年 的 刻苦 学习 , 他 熟练地 掌握 了 英语
- Có công mài sắt có ngày nên kim, sau 5 năm học tập khổ cực anh ấy đã thành thục tiếng Anh.
- 得力于 平时 的 勤学苦练
- hiệu quả từ việc học hành chăm chỉ hàng ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勤学苦练
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勤学苦练 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勤›
学›
练›
苦›