Hán tự: 勤
Đọc nhanh: 勤 (cần). Ý nghĩa là: siêng năng; chăm chỉ; cần mẫn, nhiệm vụ; công việc, sự tham dự; có mặt; chuyên cần (theo thời gian quy định). Ví dụ : - 他很勤劳。 Cậu ấy rất siêng năng.. - 他是一个很勤的员工。 Anh ấy là một nhân viên chăm chỉ.. - 这份勤很辛苦。 Nhiệm vụ này rất vất vả.
Ý nghĩa của 勤 khi là Tính từ
✪ siêng năng; chăm chỉ; cần mẫn
尽力多做或不断地做 (跟''懒''或''情''相对)
- 他 很 勤劳
- Cậu ấy rất siêng năng.
- 他 是 一个 很勤 的 员工
- Anh ấy là một nhân viên chăm chỉ.
Ý nghĩa của 勤 khi là Danh từ
✪ nhiệm vụ; công việc
勤务;劳作
- 这份 勤 很 辛苦
- Nhiệm vụ này rất vất vả.
- 她 负责 这些 勤
- Cô ấy đảm nhận những công việc này.
✪ sự tham dự; có mặt; chuyên cần (theo thời gian quy định)
在规定时间内准时到班的工作
- 他 这个 月 缺勤 多次
- Tháng này anh ấy nghỉ làm nhiều lần.
- 要 记录 缺勤 和 出勤 的 人
- Cần phải ghi chép người nghỉ làm và người đi làm.
✪ họ Cần
姓名
- 他 姓勤
- Anh ấy họ Cần.
Ý nghĩa của 勤 khi là Phó từ
✪ thường xuyên; hay
次数多;经常;常常
- 他 勤洗手
- Anh ấy thường xuyên rửa tay.
- 她 勤来 这里
- Cô ấy thường xuyên đến đây.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 勤
✪ 勤 + Động từ
Thường xuyên/hay làm gì đấy
- 要勤 喝水
- Cần phải thường xuyên uống nước.
- 他勤 去 公园
- Anh ấy hay đi công viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 发兵 勤王
- xuất binh cứu giúp triều đình.
- 因 病 缺勤
- nghỉ làm vì bị bệnh.
- 四体不勤 , 五谷不分
- tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân; không lao động thì ngũ cốc cũng không phân biệt được.
- 手勤 脚快
- tháo vát chịu khó.
- 要勤 喝水
- Cần phải thường xuyên uống nước.
- 要 成功 得 勤学苦练
- Để thành công phải chăm học khổ luyện.
- 她 很 勤劳
- Cô ấy rất chăm chỉ.
- 外勤 记者
- ký giả chạy công việc bên ngoài.
- 克勤克俭 是 我国 人民 的 优良传统
- cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 这份 勤 很 辛苦
- Nhiệm vụ này rất vất vả.
- 勤俭持家
- cần cù chăm lo chuyện gia đình.
- 勤 王之师
- binh lính cứu giúp triều đình.
- 众人 皆 贤 她 的 勤劳
- Mọi người đều ca ngợi sự cần cù của cô ấy.
- 缺勤 率
- tỉ lệ vắng mặt (trong ngày làm việc).
- 出勤率
- tỉ lệ đi làm.
- 跑 外勤
- chạy công việc bên ngoài.
- 勤勤恳恳 地 工作
- cần cù chăm chỉ làm việc.
- 他 历来 都 是 一个 勤奋 的 人
- Anh ấy từ trước đến nay luôn là một người chăm chỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勤›