qín

Từ hán việt: 【cần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cần). Ý nghĩa là: siêng năng; chăm chỉ; cần mẫn, nhiệm vụ; công việc, sự tham dự; có mặt; chuyên cần (theo thời gian quy định). Ví dụ : - 。 Cậu ấy rất siêng năng.. - 。 Anh ấy là một nhân viên chăm chỉ.. - 。 Nhiệm vụ này rất vất vả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

siêng năng; chăm chỉ; cần mẫn

尽力多做或不断地做 (跟''懒''或''情''相对)

Ví dụ:
  • - hěn 勤劳 qínláo

    - Cậu ấy rất siêng năng.

  • - shì 一个 yígè 很勤 hěnqín de 员工 yuángōng

    - Anh ấy là một nhân viên chăm chỉ.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nhiệm vụ; công việc

勤务;劳作

Ví dụ:
  • - 这份 zhèfèn qín hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Nhiệm vụ này rất vất vả.

  • - 负责 fùzé 这些 zhèxiē qín

    - Cô ấy đảm nhận những công việc này.

sự tham dự; có mặt; chuyên cần (theo thời gian quy định)

在规定时间内准时到班的工作

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè yuè 缺勤 quēqín 多次 duōcì

    - Tháng này anh ấy nghỉ làm nhiều lần.

  • - yào 记录 jìlù 缺勤 quēqín 出勤 chūqín de rén

    - Cần phải ghi chép người nghỉ làm và người đi làm.

họ Cần

姓名

Ví dụ:
  • - 姓勤 xìngqín

    - Anh ấy họ Cần.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

thường xuyên; hay

次数多;经常;常常

Ví dụ:
  • - 勤洗手 qínxǐshǒu

    - Anh ấy thường xuyên rửa tay.

  • - 勤来 qínlái 这里 zhèlǐ

    - Cô ấy thường xuyên đến đây.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

勤 + Động từ

Thường xuyên/hay làm gì đấy

Ví dụ:
  • - 要勤 yàoqín 喝水 hēshuǐ

    - Cần phải thường xuyên uống nước.

  • - 他勤 tāqín 公园 gōngyuán

    - Anh ấy hay đi công viên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 勤劳 qínláo de 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.

  • - 发兵 fābīng 勤王 qínwáng

    - xuất binh cứu giúp triều đình.

  • - yīn bìng 缺勤 quēqín

    - nghỉ làm vì bị bệnh.

  • - 四体不勤 sìtǐbùqín 五谷不分 wǔgǔbùfēn

    - tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân; không lao động thì ngũ cốc cũng không phân biệt được.

  • - 手勤 shǒuqín 脚快 jiǎokuài

    - tháo vát chịu khó.

  • - 要勤 yàoqín 喝水 hēshuǐ

    - Cần phải thường xuyên uống nước.

  • - yào 成功 chénggōng 勤学苦练 qínxuékǔliàn

    - Để thành công phải chăm học khổ luyện.

  • - hěn 勤劳 qínláo

    - Cô ấy rất chăm chỉ.

  • - 外勤 wàiqín 记者 jìzhě

    - ký giả chạy công việc bên ngoài.

  • - 克勤克俭 kèqínkèjiǎn shì 我国 wǒguó 人民 rénmín de 优良传统 yōuliángchuántǒng

    - cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.

  • - 亚当斯 yàdāngsī 警探 jǐngtàn hái zài chū 外勤 wàiqín

    - Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.

  • - 这份 zhèfèn qín hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Nhiệm vụ này rất vất vả.

  • - 勤俭持家 qínjiǎnchíjiā

    - cần cù chăm lo chuyện gia đình.

  • - qín 王之师 wángzhīshī

    - binh lính cứu giúp triều đình.

  • - 众人 zhòngrén jiē xián de 勤劳 qínláo

    - Mọi người đều ca ngợi sự cần cù của cô ấy.

  • - 缺勤 quēqín

    - tỉ lệ vắng mặt (trong ngày làm việc).

  • - 出勤率 chūqínlǜ

    - tỉ lệ đi làm.

  • - pǎo 外勤 wàiqín

    - chạy công việc bên ngoài.

  • - 勤勤恳恳 qínqínkěnkěn 工作 gōngzuò

    - cần cù chăm chỉ làm việc.

  • - 历来 lìlái dōu shì 一个 yígè 勤奋 qínfèn de rén

    - Anh ấy từ trước đến nay luôn là một người chăm chỉ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 勤

Hình ảnh minh họa cho từ 勤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
    • Bảng mã:U+52E4
    • Tần suất sử dụng:Cao