Hán tự: 懒
Đọc nhanh: 懒 (lãn.lại). Ý nghĩa là: lười; nhác; làm biếng, mệt mỏi; kiệt sức; hết sức lực, lười; chẳng muốn. Ví dụ : - 好吃懒做。 Ham ăn lười làm.. - 你太懒了! Bạn lười quá rồi!. - 身子发懒,大概是感冒了。 Người thấy mệt mỏi, chắc bị cảm rồi.
Ý nghĩa của 懒 khi là Tính từ
✪ lười; nhác; làm biếng
不喜欢劳动和工作
- 好吃懒做
- Ham ăn lười làm.
- 你 太懒 了 !
- Bạn lười quá rồi!
✪ mệt mỏi; kiệt sức; hết sức lực
感觉很累,没力气
- 身子 发懒 , 大概 是 感冒 了
- Người thấy mệt mỏi, chắc bị cảm rồi.
- 今天 我犯 懒 了
- Hôm nay tôi bị lười rồi.
Ý nghĩa của 懒 khi là Động từ
✪ lười; chẳng muốn
不愿意做某事情
- 她 连饭 也 懒得 吃
- Đến cơm anh ấy cũng chẳng muốn ăn.
- 懒得 上街
- Lười không muốn lên phố.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 懒
✪ Phó từ + 懒
Mức độ lười biếng
- 她 真是 很 懒
- Cô ấy thật sự rất lười.
✪ 懒得 + Động từ/Cụm động tân
Lười làm gì đấy
- 懒得 学习
- Lười học.
- 他 今天 懒得 起床
- Anh ấy hôm nay lười dậy.
- 她 懒得 做饭
- Cô ấy lười nấu cơm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 懒 với từ khác
✪ 懒 vs 懒惰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懒
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 他 性情 懒散 , 不爱 工作
- Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.
- 小猫 那 慵懒 的 模样 十分 可爱
- Dáng vẻ lười biếng của mèo con rất dễ thương.
- 今天 我犯 懒 了
- Hôm nay tôi bị lười rồi.
- 她 连饭 也 懒得 吃
- Đến cơm anh ấy cũng chẳng muốn ăn.
- 偷懒 会 影响 成绩
- Lười biếng sẽ ảnh hưởng đến thành tích.
- 懒惰 是 成功 的 绊脚石
- Lười biếng là trở ngại cho sự thành công.
- 他 今天 懒得 起床
- Anh ấy hôm nay lười dậy.
- 他 伸 了 个 懒腰
- Anh ấy duỗi người một cái.
- 你 要 起来 伸 伸懒腰
- Bạn phải đứng lên vươn vai đi.
- 她 懒得 做饭
- Cô ấy lười nấu cơm.
- 她 懒洋洋 地 躺 在 沙发 上
- Cô ấy đang nằm dài trên ghế sofa.
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
- 他 妄图 偷懒 结果 捷径 窘步 欲速不达
- Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.
- 他 被 戴 上 了 懒惰 的 帽子
- Anh ấy bị gán cho cái mác "lười biếng".
- 周末 我 喜欢 睡懒觉
- Cuối tuần tôi thích ngủ nướng.
- 她 习惯 周末 睡懒觉
- Cô ấy quen ngủ nướng vào cuối tuần,
- 她 周末 喜欢 睡懒觉
- Cô ấy thích ngủ nướng vào cuối tuần.
- 我见 不得 懒汉
- tôi không muốn thấy mặt kẻ lười nhác.
- 比 我 更 厉害 的 人 还 在 努力 , 所以 我 不敢 偷懒
- Những người có thực lực hơn tôi vẫn đang làm việc chăm chỉ, vì vậy tôi không dám lười biếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 懒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm懒›