lǎn

Từ hán việt: 【lãn.lại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lãn.lại). Ý nghĩa là: lười; nhác; làm biếng, mệt mỏi; kiệt sức; hết sức lực, lười; chẳng muốn. Ví dụ : - 。 Ham ăn lười làm.. - ! Bạn lười quá rồi!. - 。 Người thấy mệt mỏi, chắc bị cảm rồi.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

lười; nhác; làm biếng

不喜欢劳动和工作

Ví dụ:
  • - 好吃懒做 hàochīlǎnzuò

    - Ham ăn lười làm.

  • - 太懒 tàilǎn le

    - Bạn lười quá rồi!

mệt mỏi; kiệt sức; hết sức lực

感觉很累,没力气

Ví dụ:
  • - 身子 shēnzi 发懒 fālǎn 大概 dàgài shì 感冒 gǎnmào le

    - Người thấy mệt mỏi, chắc bị cảm rồi.

  • - 今天 jīntiān 我犯 wǒfàn lǎn le

    - Hôm nay tôi bị lười rồi.

Ý nghĩa của khi là Động từ

lười; chẳng muốn

不愿意做某事情

Ví dụ:
  • - 连饭 liánfàn 懒得 lǎnde chī

    - Đến cơm anh ấy cũng chẳng muốn ăn.

  • - 懒得 lǎnde 上街 shàngjiē

    - Lười không muốn lên phố.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Phó từ + 懒

Mức độ lười biếng

Ví dụ:
  • - 真是 zhēnshi hěn lǎn

    - Cô ấy thật sự rất lười.

懒得 + Động từ/Cụm động tân

Lười làm gì đấy

Ví dụ:
  • - 懒得 lǎnde 学习 xuéxí

    - Lười học.

  • - 今天 jīntiān 懒得 lǎnde 起床 qǐchuáng

    - Anh ấy hôm nay lười dậy.

  • - 懒得 lǎnde 做饭 zuòfàn

    - Cô ấy lười nấu cơm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

懒 vs 懒惰

Giải thích:

"" và "" là từ đồng nghĩa, nhưng do âm tiết không giống nhau nên cách sử dụng cũng không giống nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 姐姐 jiějie 教训 jiàoxun 弟弟 dìdì 不要 búyào 偷懒 tōulǎn

    - Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.

  • - 性情 xìngqíng 懒散 lǎnsǎn 不爱 bùài 工作 gōngzuò

    - Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.

  • - 小猫 xiǎomāo 慵懒 yōnglǎn de 模样 múyàng 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ lười biếng của mèo con rất dễ thương.

  • - 今天 jīntiān 我犯 wǒfàn lǎn le

    - Hôm nay tôi bị lười rồi.

  • - 连饭 liánfàn 懒得 lǎnde chī

    - Đến cơm anh ấy cũng chẳng muốn ăn.

  • - 偷懒 tōulǎn huì 影响 yǐngxiǎng 成绩 chéngjì

    - Lười biếng sẽ ảnh hưởng đến thành tích.

  • - 懒惰 lǎnduò shì 成功 chénggōng de 绊脚石 bànjiǎoshí

    - Lười biếng là trở ngại cho sự thành công.

  • - 今天 jīntiān 懒得 lǎnde 起床 qǐchuáng

    - Anh ấy hôm nay lười dậy.

  • - shēn le 懒腰 lǎnyāo

    - Anh ấy duỗi người một cái.

  • - yào 起来 qǐlai shēn 伸懒腰 shēnlǎnyāo

    - Bạn phải đứng lên vươn vai đi.

  • - 懒得 lǎnde 做饭 zuòfàn

    - Cô ấy lười nấu cơm.

  • - 懒洋洋 lǎnyāngyāng tǎng zài 沙发 shāfā shàng

    - Cô ấy đang nằm dài trên ghế sofa.

  • - 院子 yuànzi 所有 suǒyǒu de 花草树木 huācǎoshùmù dōu bèi 太阳 tàiyang shài 懒洋洋 lǎnyāngyāng de

    - Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.

  • - 妄图 wàngtú 偷懒 tōulǎn 结果 jiéguǒ 捷径 jiéjìng 窘步 jiǒngbù 欲速不达 yùsùbùdá

    - Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.

  • - bèi dài shàng le 懒惰 lǎnduò de 帽子 màozi

    - Anh ấy bị gán cho cái mác "lười biếng".

  • - 周末 zhōumò 喜欢 xǐhuan 睡懒觉 shuìlǎnjué

    - Cuối tuần tôi thích ngủ nướng.

  • - 习惯 xíguàn 周末 zhōumò 睡懒觉 shuìlǎnjué

    - Cô ấy quen ngủ nướng vào cuối tuần,

  • - 周末 zhōumò 喜欢 xǐhuan 睡懒觉 shuìlǎnjué

    - Cô ấy thích ngủ nướng vào cuối tuần.

  • - 我见 wǒjiàn 不得 bùdé 懒汉 lǎnhàn

    - tôi không muốn thấy mặt kẻ lười nhác.

  • - gèng 厉害 lìhai de rén hái zài 努力 nǔlì 所以 suǒyǐ 不敢 bùgǎn 偷懒 tōulǎn

    - Những người có thực lực hơn tôi vẫn đang làm việc chăm chỉ, vì vậy tôi không dám lười biếng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 懒

Hình ảnh minh họa cho từ 懒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+13 nét)
    • Pinyin: Lài , Lǎn
    • Âm hán việt: Lãn , Lại
    • Nét bút:丶丶丨一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PDLO (心木中人)
    • Bảng mã:U+61D2
    • Tần suất sử dụng:Cao