duò

Từ hán việt: 【noạ.đoạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (noạ.đoạ). Ý nghĩa là: lười; lười biếng, khó đổi. Ví dụ : - 。 Tôi lười quá rồi.. - 。 Đừng lười như vậy.. - 。 Anh ấy hơi lười biếng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

lười; lười biếng

懒 (跟''勤''相对)

Ví dụ:
  • - tài 懒惰 lǎnduò le

    - Tôi lười quá rồi.

  • - 不要 búyào 这么 zhème 懒惰 lǎnduò

    - Đừng lười như vậy.

  • - 这人 zhèrén 有点 yǒudiǎn duò

    - Anh ấy hơi lười biếng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khó đổi

不易变化的

Ví dụ:
  • - 习性 xíxìng 有些 yǒuxiē duò

    - Thói quen hơi khó thay đổi.

  • - 性情 xìngqíng 略显 lüèxiǎn duò

    - Tính cách hơi khó thay đổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 老婆 lǎopó hěn 懒惰 lǎnduò

    - Vợ anh ấy rất lười biếng.

  • - 懒惰 lǎnduò shì 成功 chénggōng de 绊脚石 bànjiǎoshí

    - Lười biếng là trở ngại cho sự thành công.

  • - 性情 xìngqíng 略显 lüèxiǎn duò

    - Tính cách hơi khó thay đổi.

  • - bèi dài shàng le 懒惰 lǎnduò de 帽子 màozi

    - Anh ấy bị gán cho cái mác "lười biếng".

  • - dāng duì 自己 zìjǐ de 前途 qiántú 没有 méiyǒu 任何 rènhé 想法 xiǎngfǎ shí 惰性 duòxìng 便 biàn 开始 kāishǐ le

    - Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu

  • - 懒惰 lǎnduò de 侄子 zhízi 常常 chángcháng 迟到 chídào

    - Cháu trai lười biếng thường đến muộn.

  • - 不要 búyào 这么 zhème 懒惰 lǎnduò

    - Đừng lười như vậy.

  • - 汝曹 rǔcáo 切勿 qiēwù 懒惰 lǎnduò

    - Các ngươi chớ được lười biếng.

  • - 这个 zhègè rén 非常 fēicháng 懒惰 lǎnduò

    - Người này rất lười biếng.

  • - 他常讽 tāchángfěng 他人 tārén 懒惰 lǎnduò

    - Anh ấy thường châm biếm người khác lười biếng.

  • - 懒惰 lǎnduò de 习惯 xíguàn

    - Thói quen lười biếng.

  • - 懒惰 lǎnduò shì de 缺点 quēdiǎn

    - Lười biếng là khuyết điểm của bạn.

  • - 懒惰 lǎnduò de 学生 xuésheng

    - Học sinh lười biếng.

  • - 学习 xuéxí 从不 cóngbù 怠惰 dàiduò

    - Anh ấy học tập không bao giờ lười biếng.

  • - 这人 zhèrén 有点 yǒudiǎn duò

    - Anh ấy hơi lười biếng.

  • - hěn 懒惰 lǎnduò

    - Anh ấy rất lười biếng.

  • - tài 懒惰 lǎnduò le

    - Tôi lười quá rồi.

  • - 习性 xíxìng 有些 yǒuxiē duò

    - Thói quen hơi khó thay đổi.

  • - 教授 jiàoshòu 批判 pīpàn le 学生 xuésheng de 懒惰 lǎnduò

    - Giáo sư phê phán sự lười biếng của học sinh.

  • - 平时 píngshí 懒惰 lǎnduò cóng de 考试成绩 kǎoshìchéngjì 可以 kěyǐ 看得出来 kàndechūlái

    - Ta có thể nhận ra cô ấy là một người lười biếng thông qua kết quả thi của cô ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 惰

Hình ảnh minh họa cho từ 惰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Duò
    • Âm hán việt: Noạ , Đoạ
    • Nét bút:丶丶丨一ノ一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PKMB (心大一月)
    • Bảng mã:U+60F0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình