Hán tự: 惰
Đọc nhanh: 惰 (noạ.đoạ). Ý nghĩa là: lười; lười biếng, khó đổi. Ví dụ : - 我太懒惰了。 Tôi lười quá rồi.. - 不要这么懒惰。 Đừng lười như vậy.. - 他这人有点惰。 Anh ấy hơi lười biếng.
Ý nghĩa của 惰 khi là Tính từ
✪ lười; lười biếng
懒 (跟''勤''相对)
- 我 太 懒惰 了
- Tôi lười quá rồi.
- 不要 这么 懒惰
- Đừng lười như vậy.
- 他 这人 有点 惰
- Anh ấy hơi lười biếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ khó đổi
不易变化的
- 习性 有些 惰
- Thói quen hơi khó thay đổi.
- 性情 略显 惰
- Tính cách hơi khó thay đổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惰
- 他 的 老婆 很 懒惰
- Vợ anh ấy rất lười biếng.
- 懒惰 是 成功 的 绊脚石
- Lười biếng là trở ngại cho sự thành công.
- 性情 略显 惰
- Tính cách hơi khó thay đổi.
- 他 被 戴 上 了 懒惰 的 帽子
- Anh ấy bị gán cho cái mác "lười biếng".
- 当 你 对 自己 的 前途 没有 任何 想法 时 , 惰性 便 开始 了
- Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu
- 懒惰 的 侄子 常常 迟到
- Cháu trai lười biếng thường đến muộn.
- 不要 这么 懒惰
- Đừng lười như vậy.
- 汝曹 切勿 懒惰
- Các ngươi chớ được lười biếng.
- 这个 人 非常 懒惰
- Người này rất lười biếng.
- 他常讽 他人 懒惰
- Anh ấy thường châm biếm người khác lười biếng.
- 懒惰 的 习惯
- Thói quen lười biếng.
- 懒惰 是 你 的 缺点
- Lười biếng là khuyết điểm của bạn.
- 懒惰 的 学生
- Học sinh lười biếng.
- 他 学习 从不 怠惰
- Anh ấy học tập không bao giờ lười biếng.
- 他 这人 有点 惰
- Anh ấy hơi lười biếng.
- 他 很 懒惰
- Anh ấy rất lười biếng.
- 我 太 懒惰 了
- Tôi lười quá rồi.
- 习性 有些 惰
- Thói quen hơi khó thay đổi.
- 教授 批判 了 学生 的 懒惰
- Giáo sư phê phán sự lười biếng của học sinh.
- 她 平时 懒惰 从 她 的 考试成绩 可以 看得出来
- Ta có thể nhận ra cô ấy là một người lười biếng thông qua kết quả thi của cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惰›