Đọc nhanh: 内勤 (nội cần). Ý nghĩa là: công việc bên trong; nội bộ (cơ quan, xí nghiệp), nhân viên cơ quan; nhân viên đơn vị. Ví dụ : - 内勤人员。 nhân viên trong đơn vị.
Ý nghĩa của 内勤 khi là Danh từ
✪ công việc bên trong; nội bộ (cơ quan, xí nghiệp)
部队以及有外勤工作的机关、企业称在内部进行的工作
- 内勤人员
- nhân viên trong đơn vị.
✪ nhân viên cơ quan; nhân viên đơn vị
从事内勤工作的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内勤
- 内弟
- Em vợ.
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 内廷 供奉
- người phục vụ trong cung đình
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 我 在 内布拉斯加州 长大
- Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 内裤 不小 啊
- Cô ấy có một số quần lót lớn!
- 发兵 勤王
- xuất binh cứu giúp triều đình.
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 园内 草木 荣
- Trong vườn cây cỏ um tùm.
- 外感内伤
- ngoại cảm nội thương
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 轮次 入内
- theo trình tự vào trong.
- 内勤人员
- nhân viên trong đơn vị.
- 公司 内部 有 详细 的 考勤 条例
- Công ty có điều lệ chấm công chi tiết.
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 内勤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内勤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
勤›