Đọc nhanh: 比翼双飞 (tỷ dực song phi). Ý nghĩa là: cánh sát bên cánh; vợ chồng thắm thiết.
Ý nghĩa của 比翼双飞 khi là Thành ngữ
✪ cánh sát bên cánh; vợ chồng thắm thiết
比翼:比翼鸟,传说此鸟一目一翼,雌雄合在一起才能飞。比喻夫妻恩爱或在事业上并肩前进。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比翼双飞
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 不翼 不飞
- không cánh mà bay; đồ đạc bỗng nhiên mất
- 比翼齐飞
- sát cánh cùng bay
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 小鸟 鼓翼 飞翔
- Con chim nhỏ vỗ cánh bay.
- 双方 比分 一直 咬 得 很 紧
- Tỷ số giữa hai bên luôn duy trì rất sát nhau.
- 机翼 是 飞机 的 重要 部件
- Cánh máy bay là bộ phận quan trọng của máy bay.
- 告诉 他 你 跟 人 双飞 了
- Nói với anh ấy rằng bạn đã có một cuộc chơi ba người.
- 双方 人数 对比 是 一对 四
- Tỷ lệ của số người hai bên là 1 và 4.
- 小鸟 努力 地 奋翼 飞 起
- Con chim nhỏ cố gắng bay lên.
- 飞机 的 两翼
- hai cánh máy bay.
- 云雀 抖动 它 的 双翼
- Con chim yến đu đưa đôi cánh của nó.
- 机翼 的 曲率 能 使 飞机 升空
- Độ cong của cánh chính là yếu tố giúp nó có lực nâng.
- 比赛 中 , 双方 各自 发挥优势
- Trong trận đấu, hai bên lần lượt phát huy ưu thế.
- 甲队 反攻 频频 得手 , 双方 比分 逐渐 拉平
- đội A tích cực phản công, điểm số hai bên dần dần được cân bằng.
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 飞碟 射击 ( 一种 体育运动 比赛项目 )
- môn ném đĩa
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
- 我 下班 回家 时 , 发现 我 的 电脑 不翼而飞 了
- Khi tan sở về nhà, tôi phát hiện máy tính của mình đã không cánh mà bay.
- 我 在 家里 从来 找 不到 一支 笔 。 每次 我 一 买来 就 不翼而飞
- Tôi không bao giờ có thể tìm thấy một cây bút ở nhà. Lần nào mua nó cũng không cánh mà bay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 比翼双飞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 比翼双飞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm双›
比›
翼›
飞›
Chồng đề xướng vợ làm theo. Chỉ vợ chồng hòa mục.
sánh vai cùng; ngang hàng; song song tiến hành; cùng nhau tiến lên; dàn hàng tiến
phu xướng phụ tuỳ; chồng hát vợ khen hay (cảnh đầm ấm, thuận hoà trong gia đình thời trước, chồng đề xướng việc gì, vợ cũng đều nghe và làm theo.)
(của một cặp vợ chồng) không thể tách rờibay tới cánh (thành ngữ)hai trái tim đập như một
Chỉ sự cát tường