Đọc nhanh: 鸾翔凤集 (loan tường phượng tập). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một tập hợp những người lỗi lạc, (văn học) chim lửa và chim phượng hoàng đến với nhau (thành ngữ).
Ý nghĩa của 鸾翔凤集 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) một tập hợp những người lỗi lạc
fig. a gathering of eminent people
✪ (văn học) chim lửa và chim phượng hoàng đến với nhau (thành ngữ)
lit. firebird and phoenix come together (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸾翔凤集
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 图片 集锦
- bộ sưu tập tranh.
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
- 选集 民歌 选集 或 诗歌 选集
- Bộ sưu tập ca dao hoặc bộ sưu tập thơ
- 鸿鹄 高翔
- bay cao bay xa
- 鸾凤和鸣 ( 夫妻 和 美 )
- vợ chồng hoà thuận; loan phượng hoà minh.
- 他们 夫妻 鸾凤和鸣
- Vợ chồng bọn họ hòa thuận.
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 凤乃 百鸟之王
- Phụng hoàng là vua của loài chim.
- 我 爱好 集邮
- Tôi thích sưu tầm tem.
- 鸾凤分飞 ( 夫妻 离散 )
- vợ chồng li tán.
- 龙翔凤翥
- rồng bay phượng múa.
- 战争 使 许多 夫妻 鸾凤分飞
- Chiến tranh khiến nhiều cặp vợ chồng phải li tán.
- 鸾 是 传说 中 凤凰 一类 的 鸟
- Loan là loài chim giống phượng hoàng trong truyền thuyết.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸾翔凤集
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸾翔凤集 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凤›
翔›
集›
鸾›
địa linh nhân kiệt
đất thiêng nảy sinh hiền tài (chỉ môi trường tốt đẹp sẽ sinh ra những nhân vật ưu tú.) địa linh nhân kiệt; đất thiêng nảy sinh hiền tài
những con chim đã baymọi người đã đi và nơi đó trống rỗng (thành ngữ)nơi vắng vẻkhung cảnh của một nơi hoang vắng mang những người bạn cũ trong tâm trí
chia ly; chia tay; xa lìa; cách biệt; mỗi người một ngã (nhạc phủ thời xưa có câu "chim bá bay về phía đông, chim én bay về phía tây"); mỗi người một ngả; mỗi người mỗi ngả