Đọc nhanh: 劳步 (lao bộ). Ý nghĩa là: vất vả tới thăm (lời nói kính trọng). Ví dụ : - 您公事忙,千万不要劳步。 anh công việc bận rộn, không cần phải vất vả tới thăm đâu.
Ý nghĩa của 劳步 khi là Động từ
✪ vất vả tới thăm (lời nói kính trọng)
敬辞,用于谢人来访
- 您 公事 忙 , 千万 不要 劳步
- anh công việc bận rộn, không cần phải vất vả tới thăm đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳步
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 我们 去 洛河 散步 了
- Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.
- 克劳德 · 巴洛 要 去 哪
- Claude Barlow đi đâu?
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 妈妈 总是 徕 劳 我
- Mẹ luôn an ủi tôi.
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 他 跑步 很疾
- Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.
- 施特劳斯 还 在 吗
- Strauss vẫn ở đó chứ?
- 逐步 消灭 脑力劳动 和 体力劳动 的 差别
- Xoá bỏ dần sự chênh lệch giữa lao động trí óc và lao động chân tay.
- 您 公事 忙 , 千万 不要 劳步
- anh công việc bận rộn, không cần phải vất vả tới thăm đâu.
- 而 煤炭 产业 的 每 一次 进步 无不 浸透 着 煤炭工人 辛勤 劳作 的 汗水
- Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
- 劳动生产率 逐步提高 , 产品 的 成本 也 随着 递减
- năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.
- 散步 能 舒缓 工作 疲劳
- Đi dạo có thể làm giảm mệt mỏi công việc.
- 长时间 的 劳让 他 需要 休息
- Sự mệt mỏi kéo dài khiến anh ấy cần nghỉ ngơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劳步
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劳›
步›