Đọc nhanh: 劳心者 (lao tâm giả). Ý nghĩa là: dân thày.
Ý nghĩa của 劳心者 khi là Danh từ
✪ dân thày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳心者
- 分心 劳神
- lao tâm lao lực
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 记者 走访 劳动模范
- phóng viên phỏng vấn điển hình lao động.
- 费力劳心
- hao công tổn trí.
- 劳驾 买 去 市中心 的 两张 全票 和 两张 半票
- Xin vui lòng, mua hai vé nguyên giá và hai vé giảm giá tại trung tâm thành phố.
- 脑力劳动者
- người lao động trí óc.
- 有些 人 瞧不起 体力 劳动者
- Một số người coi thường những người lao động chân tay.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 残酷 剥削 劳动者 的 权益
- Tàn nhẫn bóc lột quyền lợi của người lao động.
- 劳动 人民 是 历史 的 创造者
- Nhân dân lao động là những người sáng tạo ra lịch sử.
- 以 普通 劳动者 的 姿态 出现
- Xuất hiện với phong thái của người lao động bình thường.
- 殖民主义者 的 野心 是 没有 界限 的
- giả tâm của những kẻ theo chủ nghĩa thực dân là không có giới hạn.
- 以力服人 者 , 非 心服 也 ; 以德服人 者 , 心悦 而 诚服
- Những người thuyết phục người khác bằng sức mạnh không thuyết phục bằng trái tim; những người chinh phục người khác bằng sức mạnh là những người thuyết phục và chân thành.
- 言 者 无心 , 听者 有意
- kẻ nói vô tình, người nghe hữu ý.
- 书籍 掀起 了 读者 的 好奇心
- Cuốn sách đã làm dấy lên sự tò mò của người đọc.
- 这 本书 承载 了 作者 的 心血
- Cuốn sách này chứa đựng tâm huyết của tác giả.
- 这 对 心怀叵测 者 , 则 是 一个 造谣生事 的 绝好 机会
- Đây là cơ hội hoàn hảo cho những kẻ có động cơ tung tin đồn và gây rắc rối.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 不 为 小事 劳心
- đừng có phí sức vào những chuyện cỏn con.
- 莉莉 可能 不 关心 石油 禁运 或者 假死
- Lily có thể ít quan tâm đến lệnh cấm vận dầu mỏ hoặc một cái chết giả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劳心者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳心者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劳›
⺗›
心›
者›