Hán tự: 务
Đọc nhanh: 务 (vụ.vũ). Ý nghĩa là: việc; sự việc, trạm gác thu thuế (thời xưa, nay chỉ dùng làm tên đất), họ Vụ. Ví dụ : - 她的任务是完成报告。 Nhiệm vụ của cô ấy là hoàn thành báo cáo.. - 我们的任务很重要。 Nhiệm vụ của chúng tôi rất quan trọng.. - 他正在曹家务。 Anh ấy đang ở Tào Gia Vụ.
Ý nghĩa của 务 khi là Danh từ
✪ việc; sự việc
事;事情
- 她 的 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ của cô ấy là hoàn thành báo cáo.
- 我们 的 任务 很 重要
- Nhiệm vụ của chúng tôi rất quan trọng.
✪ trạm gác thu thuế (thời xưa, nay chỉ dùng làm tên đất)
古代官署名;现用于地名
- 他 正在 曹 家务
- Anh ấy đang ở Tào Gia Vụ.
- 曹 家务 有 很多 古老 建筑
- Trạm gác thuế Tào Gia có nhiều công trình cổ.
✪ họ Vụ
姓
- 他 姓务
- Anh ấy họ Vụ.
- 我 的 朋友 姓务
- Bạn của tôi họ Vụ.
Ý nghĩa của 务 khi là Động từ
✪ theo đuổi (một sự nghiệp, công việc)
从事;致力
- 我 一直 务 成为 歌手 的 梦想
- Tôi luôn theo đuổi ước mơ trở thành ca sĩ.
- 他 务农 , 热爱 大自然
- Anh ấy theo đuổi nghề nông, yêu thiên nhiên.
✪ tìm; theo đuổi; mưu cầu
追求;谋求
- 他 务求 成功 , 付出 了 很多 努力
- Anh ấy mưu cầu thành công, đã bỏ ra nhiều nỗ lực.
- 她 务求 知识 , 不断 学习 新 东西
- Cô ấy mưu cầu kiến thức, liên tục học hỏi điều mới.
Ý nghĩa của 务 khi là Phó từ
✪ phải; chắc chắn; nhất định
必须;一定
- 反腐倡廉 应 除恶务尽
- Chống tham nhũng, chống lãng phí phải trừ đến tận gốc.
- 务使 大家 明 了 这 一点
- Hãy chắc chắn rằng mọi người đều hiểu điều này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 务
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 妈妈 说 家务 要 分担
- Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.
- 出门时 务必 锁好 门
- Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.
- 我 帮 外婆 做 家务活
- Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.
- 他 轻轻松松 地 完成 那个 任务
- Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 她 发愁 如何 完成 这个 任务
- Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.
- 广告 服务
- Dịch vụ quảng cáo.
- 他 帮助 家人 做 家务
- Anh ấy giúp đỡ gia đình làm công việc nhà.
- 你们 家 是 谁 做 家务 ?
- Ai là người làm việc nhà trong gia đình bạn?
- 家务 牵累
- việc nhà làm luỵ.
- 他 及时 完成 了 任务
- Anh ấy kịp thời hoàn thành nhiệm vụ.
- 多层次 服务
- Phục vụ nhiều cấp độ.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›