Từ hán việt: 【vụ.vũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vụ.vũ). Ý nghĩa là: việc; sự việc, trạm gác thu thuế (thời xưa, nay chỉ dùng làm tên đất), họ Vụ. Ví dụ : - 。 Nhiệm vụ của cô ấy là hoàn thành báo cáo.. - 。 Nhiệm vụ của chúng tôi rất quan trọng.. - 。 Anh ấy đang ở Tào Gia Vụ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

việc; sự việc

事;事情

Ví dụ:
  • - de 任务 rènwù shì 完成 wánchéng 报告 bàogào

    - Nhiệm vụ của cô ấy là hoàn thành báo cáo.

  • - 我们 wǒmen de 任务 rènwù hěn 重要 zhòngyào

    - Nhiệm vụ của chúng tôi rất quan trọng.

trạm gác thu thuế (thời xưa, nay chỉ dùng làm tên đất)

古代官署名;现用于地名

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài cáo 家务 jiāwù

    - Anh ấy đang ở Tào Gia Vụ.

  • - cáo 家务 jiāwù yǒu 很多 hěnduō 古老 gǔlǎo 建筑 jiànzhù

    - Trạm gác thuế Tào Gia có nhiều công trình cổ.

họ Vụ

Ví dụ:
  • - 姓务 xìngwù

    - Anh ấy họ Vụ.

  • - de 朋友 péngyou 姓务 xìngwù

    - Bạn của tôi họ Vụ.

Ý nghĩa của khi là Động từ

theo đuổi (một sự nghiệp, công việc)

从事;致力

Ví dụ:
  • - 一直 yìzhí 成为 chéngwéi 歌手 gēshǒu de 梦想 mèngxiǎng

    - Tôi luôn theo đuổi ước mơ trở thành ca sĩ.

  • - 务农 wùnóng 热爱 rèài 大自然 dàzìrán

    - Anh ấy theo đuổi nghề nông, yêu thiên nhiên.

tìm; theo đuổi; mưu cầu

追求;谋求

Ví dụ:
  • - 务求 wùqiú 成功 chénggōng 付出 fùchū le 很多 hěnduō 努力 nǔlì

    - Anh ấy mưu cầu thành công, đã bỏ ra nhiều nỗ lực.

  • - 务求 wùqiú 知识 zhīshí 不断 bùduàn 学习 xuéxí xīn 东西 dōngxī

    - Cô ấy mưu cầu kiến thức, liên tục học hỏi điều mới.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

phải; chắc chắn; nhất định

必须;一定

Ví dụ:
  • - 反腐倡廉 fǎnfǔchànglián yīng 除恶务尽 chúèwùjìn

    - Chống tham nhũng, chống lãng phí phải trừ đến tận gốc.

  • - 务使 wùshǐ 大家 dàjiā míng le zhè 一点 yìdiǎn

    - Hãy chắc chắn rằng mọi người đều hiểu điều này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 扎根 zhāgēn 农村 nóngcūn 铁心 tiěxīn 务农 wùnóng

    - cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.

  • - 服务 fúwù 热线 rèxiàn 一直 yìzhí 在线 zàixiàn

    - Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.

  • - nèi shǐ 负责 fùzé 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.

  • - 内监 nèijiān 管理 guǎnlǐ 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Nội giám quản lý các việc trong cung đình.

  • - 郎中 lángzhōng 负责 fùzé 宫廷 gōngtíng zhōng de 事务 shìwù

    - Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.

  • - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • - 妈妈 māma shuō 家务 jiāwù yào 分担 fēndān

    - Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.

  • - 出门时 chūménshí 务必 wùbì 锁好 suǒhǎo mén

    - Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.

  • - bāng 外婆 wàipó zuò 家务活 jiāwùhuó

    - Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.

  • - 轻轻松松 qīngqīngsōngsōng 完成 wánchéng 那个 nàgè 任务 rènwù

    - Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.

  • - de 任务 rènwù hái méi 完成 wánchéng 为什么 wèishíme yào 急急巴巴 jíjíbābā jiào 回来 huílai

    - nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.

  • - 他匹 tāpǐ 完成 wánchéng 艰巨 jiānjù 任务 rènwù

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.

  • - 发愁 fāchóu 如何 rúhé 完成 wánchéng 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 广告 guǎnggào 服务 fúwù

    - Dịch vụ quảng cáo.

  • - 帮助 bāngzhù 家人 jiārén zuò 家务 jiāwù

    - Anh ấy giúp đỡ gia đình làm công việc nhà.

  • - 你们 nǐmen jiā shì shuí zuò 家务 jiāwù

    - Ai là người làm việc nhà trong gia đình bạn?

  • - 家务 jiāwù 牵累 qiānlěi

    - việc nhà làm luỵ.

  • - 及时 jíshí 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Anh ấy kịp thời hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 多层次 duōcéngcì 服务 fúwù

    - Phục vụ nhiều cấp độ.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 务

Hình ảnh minh họa cho từ 务

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao