羊毛加工 yángmáo jiāgōng

Từ hán việt: 【dương mao gia công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "羊毛加工" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dương mao gia công). Ý nghĩa là: Xử lý len.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 羊毛加工 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 羊毛加工 khi là Danh từ

Xử lý len

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊毛加工

  • - 已知 yǐzhī 有些 yǒuxiē 工业 gōngyè shàng de 化学物质 huàxuéwùzhì 食物 shíwù 附加物 fùjiāwù shì 致癌 zhìái de

    - Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư

  • - 糙面 cāomiàn hòu ne 一种 yīzhǒng 粗糙 cūcāo 不平 bùpíng de 带有 dàiyǒu wèi 修剪 xiūjiǎn de 绒毛 róngmáo de 羊毛 yángmáo ne

    - Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.

  • - 铁路工人 tiělùgōngrén 加班 jiābān 修理 xiūlǐ 铁路 tiělù

    - Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.

  • - xīn 员工 yuángōng 需要 xūyào 参加 cānjiā 培训 péixùn

    - Nhân viên mới cần tham gia đào tạo.

  • - 老板 lǎobǎn 许愿 xǔyuàn 加工资 jiāgōngzī

    - Ông chủ hứa hẹn tăng lương.

  • - 爸爸 bàba 经常 jīngcháng 加班 jiābān 工作 gōngzuò

    - Bố thường xuyên làm việc tăng ca.

  • - 爸爸 bàba zài dàn 羊毛 yángmáo

    - Bố tôi đang xén lông cừu.

  • - 这些 zhèxiē 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 罢工 bàgōng 要求 yāoqiú 加薪 jiāxīn

    - Công nhân đang đình công đòi tăng lương.

  • - 工人 gōngrén 经常 jīngcháng 加班 jiābān 工作 gōngzuò

    - Công nhân thường xuyên phải làm thêm giờ.

  • - 白净 báijìng 松软 sōngruǎn de 羊毛 yángmáo

    - lông cừu sạch, trắng xốp.

  • - 工人 gōngrén men 利用 lìyòng 生产 shēngchǎn 空隙 kòngxì 加紧 jiājǐn 学习 xuéxí

    - công nhân tranh thủ lúc thời gian rảnh rỗi trong sản xuất để ra sức học tập.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú shì 纯羊毛 chúnyángmáo de 还是 háishì 羊毛 yángmáo 尼龙 nílóng 混纺 hùnfǎng de

    - Chiếc áo này là 100% lông cừu tự nhiên hay là sợi lông cừu kết hợp với nilon?

  • - 软和 ruǎnhuo de 羊毛 yángmáo

    - lông cừu mềm mại.

  • - 绵软 miánruǎn de 羊毛 yángmáo

    - lông cừu mềm mại.

  • - 工休 gōngxiū shí 女工 nǚgōng men yǒu de 聊天 liáotiān yǒu de 打毛衣 dǎmáoyī

    - Khi nghỉ giải lao, công nhân nữ có người thì trò chuyện, có người đan áo len.

  • - 完成 wánchéng 羊毛 yángmáo 收购计划 shōugòujìhuà

    - hoàn thành kế hoạch thu mua lông cừu.

  • - 老板 lǎobǎn 员工 yuángōng 加班 jiābān

    - Ông chủ ép công nhân tăng ca.

  • - 这张 zhèzhāng lǎo 羊皮 yángpí de 毛儿 máoér dōu 秃噜 tūlū le

    - lông của con dê già này đều rụng cả rồi.

  • - 我们 wǒmen de 地毯 dìtǎn shì yòng 中国 zhōngguó 纯羊毛 chúnyángmáo 手工 shǒugōng 织成 zhīchéng de 它们 tāmen 富有 fùyǒu 弹性 tánxìng qiě 做工 zuògōng 精细 jīngxì

    - Chiếc thảm của chúng tôi được dệt thủ công từ lông cừu nguyên chất của Trung Quốc. Chúng có tính đàn hồi cao và được làm tinh xảo.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 羊毛加工

Hình ảnh minh họa cho từ 羊毛加工

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羊毛加工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo , Mào
    • Âm hán việt: Mao ,
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQU (竹手山)
    • Bảng mã:U+6BDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+0 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương , Tường
    • Nét bút:丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TQ (廿手)
    • Bảng mã:U+7F8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao