Hán tự: 办
Đọc nhanh: 办 (biện.bạn). Ý nghĩa là: làm; xử lý; lo liệu, mua; mở; mua sắm; bài trí, trừng phạt, nghiêm trị (theo pháp luật). Ví dụ : - 我该怎么办? Tôi nên làm như nào?. - 她帮我办了手续。 Cô ấy đã giúp tôi làm thủ tục.. - 他在办酒席邀请亲戚朋友。 Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.
Ý nghĩa của 办 khi là Động từ
✪ làm; xử lý; lo liệu
做;处理
- 我该 怎么办 ?
- Tôi nên làm như nào?
- 她 帮 我 办 了 手续
- Cô ấy đã giúp tôi làm thủ tục.
✪ mua; mở; mua sắm; bài trí
采购;置备
- 他 在 办 酒席 邀请 亲戚朋友
- Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.
- 她 准备 置办 一些 新家具
- Cô ấy chuẩn bị mua một số đồ nội thất mới.
✪ trừng phạt, nghiêm trị (theo pháp luật)
用手段惩罚
- 他 因为 贪污 被 法办
- Anh ta bị xử lý theo pháp luật vì tham ô.
- 政府 严惩 办 这些 犯罪分子
- Chính phủ nghiêm trị những phần tử tội phạm này.
✪ mở; lập; sáng lập; kinh doanh; tổ chức
创设;经营
- 这里 曾 办过 药厂
- Ở đây từng mở nhà máy dược phẩm.
- 他们 成功 办 了 餐馆
- Họ đã thành công trong việc kinh doanh nhà hàng.
Ý nghĩa của 办 khi là Danh từ
✪ phòng; văn phòng
办公室(机构名称)的简称
- 他 被 调到 人事 办 工作
- Anh ấy được điều đến làm việc tại phòng nhân sự.
- 他们 在 计划 办 开会
- Họ họp ở phòng kế hoạch.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 办
✪ 好/难 + 办
dễ hoặc khó giải quyết vấn đề nào đó
- 这个 问题 很 好办
- Vấn đề này dễ giải quyết.
- 这件 案子 很 难办
- Vụ án này rất khó xử lý.
✪ 办 + Tân ngữ
thực hiện hoặc xử lý một công việc cụ thể nào đó
- 你 能 帮 我 办手续 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi làm thủ tục không?
- 她 正在 办 入学 手续
- Cô ấy đang làm thủ tục nhập học.
So sánh, Phân biệt 办 với từ khác
✪ 办 vs 办理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办
- 公事公办
- việc chung làm chung; giải quyết việc chung.
- 办事 拖拖拉拉 的
- làm việc dây dưa
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 代办 托运
- đại lý vận chuyển.
- 啊 , 就 这么 办 吧 !
- Ừ, làm như này đi!
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 组办 音乐会
- chuẩn bị lập tổ âm nhạc cho hội nghị.
- 他 在 办 酒席 邀请 亲戚朋友
- Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 你 寻思 寻思 这件 事该 怎么办
- anh nghĩ xem, việc này nên giải quyết như thế nào.
- 冬天 脚生 冻疮 怎么办 ?
- Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 我们 提倡 当 老实人 , 说老实话 , 办 老实事
- Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.
- 答应 归 答应 , 办不办 就 难说 了
- Đồng ý thì đồng ý nhưng làm hay không thì khó nói.
- 答应 吧 , 办不到 不 答应 吧 , 又 有点 难为情
- nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.
- 优抚工作 暂 照旧 案 办理
- công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.
- 兴办 社会主义 新型 企业
- mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.
- 没有 他 我 该 怎么办 ?
- Không có anh ấy tôi phải làm sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 办
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 办 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm办›