劝酒 quànjiǔ

Từ hán việt: 【khuyến tửu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "劝酒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuyến tửu). Ý nghĩa là: mời rượu; ép rượu. Ví dụ : - 。 Anh ấy không thích bị mời rượu.. - 。 Cô ấy rất giỏi mời rượu.. - 。 Ở Việt Nam, mời rượu rất phổ biến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 劝酒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 劝酒 khi là Động từ

mời rượu; ép rượu

(酒席上) 劝人喝酒

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan bèi 劝酒 quànjiǔ

    - Anh ấy không thích bị mời rượu.

  • - hěn 善于 shànyú 劝酒 quànjiǔ

    - Cô ấy rất giỏi mời rượu.

  • - zài 越南 yuènán 劝酒 quànjiǔ hěn 常见 chángjiàn

    - Ở Việt Nam, mời rượu rất phổ biến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝酒

  • - 研究 yánjiū guò 阿德勒 ādélēi de 酒单 jiǔdān ma

    - Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?

  • - le 一斗 yīdòu jiǔ

    - Anh ấy uống một đấu rượu.

  • - 记得 jìde zài 巴黎 bālí 波尔多 bōěrduō 葡萄酒 pútaojiǔ 喝得 hēdé duō zuì ma

    - Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - qǐng 允许 yǔnxǔ 推荐 tuījiàn 梅洛 méiluò 红酒 hóngjiǔ

    - Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?

  • - zhe jiǔ

    - Anh ấy cầm cái gáo múc rượu.

  • - 爸爸 bàba gēn 烟酒 yānjiǔ 拜拜 báibái le

    - Bố tôi đã cai rượu, thuốc rồi.

  • - jiǔ suī 好喝 hǎohē 不要 búyào 贪杯 tānbēi

    - Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.

  • - 喜欢 xǐhuan 烈酒 lièjiǔ 解愁 jiěchóu

    - Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.

  • - 爷爷 yéye 偶尔 ǒuěr 饮酒 yǐnjiǔ 消愁 xiāochóu

    - Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.

  • - 这是 zhèshì 一瓶 yīpíng 美味 měiwèi de 美酒 měijiǔ

    - Đây là một chai rượu ngon.

  • - 听从 tīngcóng 劝告 quàngào

    - nghe theo sự khuyên bảo

  • - zài bàn 酒席 jiǔxí 邀请 yāoqǐng 亲戚朋友 qīnqīpéngyou

    - Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.

  • - 他启瓶 tāqǐpíng dào 出酒 chūjiǔ

    - Anh ấy mở chai rót rượu.

  • - 喜欢 xǐhuan bèi 劝酒 quànjiǔ

    - Anh ấy không thích bị mời rượu.

  • - hěn 善于 shànyú 劝酒 quànjiǔ

    - Cô ấy rất giỏi mời rượu.

  • - 奉劝 fèngquàn shǎo 点儿 diǎner jiǔ

    - khuyên anh bớt uống rượu đi.

  • - zài 越南 yuènán 劝酒 quànjiǔ hěn 常见 chángjiàn

    - Ở Việt Nam, mời rượu rất phổ biến.

  • - 奉劝 fèngquàn shǎo 点儿 diǎner jiǔ

    - Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 劝酒

Hình ảnh minh họa cho từ 劝酒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劝酒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Quàn
    • Âm hán việt: Khuyến
    • Nét bút:フ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EKS (水大尸)
    • Bảng mã:U+529D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao