Hán tự: 劈
Đọc nhanh: 劈 (phách). Ý nghĩa là: chẻ ra; chia ra; phân ra; tách ra, ngắt; tách rời; rời ra, giạng chân. Ví dụ : - 我把绳子劈成三股。 Tôi chẻ sợi dây thành ba sợi.. - 她把头发劈成三股。 Cô ấy chia tóc thành ba bím tóc.. - 我们在田里劈高粱叶。 Chúng tôi đang ngắt lá cao lương ở ruộng.
Ý nghĩa của 劈 khi là Động từ
✪ chẻ ra; chia ra; phân ra; tách ra
分开;分
- 我 把 绳子 劈成 三股
- Tôi chẻ sợi dây thành ba sợi.
- 她 把 头发 劈成 三股
- Cô ấy chia tóc thành ba bím tóc.
✪ ngắt; tách rời; rời ra
分裂;使离开原体物
- 我们 在 田里 劈 高粱 叶
- Chúng tôi đang ngắt lá cao lương ở ruộng.
- 我用 手 劈 萵苣 葉
- Tôi dùng tay ngắt lá rau diếp.
✪ giạng chân
腿或手指等过分叉开
- 她 的 腿 劈成 了 一条 直线
- Chân cô ấy giạng thành một đường thẳng.
- 他 把 两腿 劈开
- Anh ấy dạng hai chân ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劈
- 劈 木柴
- bổ củi; chẻ củi.
- 这个 人 被 雷劈 了
- Người này đã bị sét đánh.
- 这 把 椅子 的 腿 劈 了
- Chân của chiếc ghế này bị nứt.
- 她 每天 都 练习 劈 腿
- Cô ấy tập luyện xoạc chân mỗi ngày.
- 练习 劈 腿 很 费力
- Tập luyện xoạc chân rất tốn sức.
- 劈柴 太湿 , 压秤
- củi chẻ ướt quá, nặng cân lắm.
- 劈啪 的 枪声
- tiếng súng đùng đoàng.
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 风卷 着 雨点 劈面 打 来
- gió cuốn những giọt mưa phà tới tấp vào mặt.
- 我 把 绳子 劈成 三股
- Tôi chẻ sợi dây thành ba sợi.
- 这个 劈 非常 锋利
- Lưỡi rìu này rất sắc bén.
- 他 劈脸 给 了 我 一巴掌
- Anh ấy tát thẳng vào mặt tôi.
- 开山 劈岭
- phá núi xẻ đỉnh.
- 他 把 两腿 劈开
- Anh ấy dạng hai chân ra.
- 他 曾经 劈 腿 过
- Anh ấy đã từng ngoại tình.
- 他 被 发现 劈 腿 了
- Anh ấy bị phát hiện ngoại tình.
- 她 对 他 劈 腿 很 生气
- Cô ấy rất tức giận vì anh ta cặp bồ.
- 他 在 比赛 中 劈 腿
- Anh ấy xoạc chân trong cuộc thi.
- 我用 手 劈 萵苣 葉
- Tôi dùng tay ngắt lá rau diếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劈›