Đọc nhanh: 劈柴 (phách sài). Ý nghĩa là: củi chẻ (để đun); củi đun.
Ý nghĩa của 劈柴 khi là Danh từ
✪ củi chẻ (để đun); củi đun
木头劈成的小木块或小木条,供引火用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劈柴
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 劈 木柴
- bổ củi; chẻ củi.
- 这肉 有点 柴 啊
- Thịt này hơi dai.
- 这里 唯一 的 废柴 是 你 呀 !
- Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.
- 孩子 擦 着 了 一根 火柴
- Đứa bé quẹt một que diêm.
- 枯瘦 如柴
- gầy khô như que củi.
- 老树 让 雷劈 了
- Cây cổ thụ bị sét đánh.
- 这个 人 被 雷劈 了
- Người này đã bị sét đánh.
- 这 把 椅子 的 腿 劈 了
- Chân của chiếc ghế này bị nứt.
- 她 每天 都 练习 劈 腿
- Cô ấy tập luyện xoạc chân mỗi ngày.
- 练习 劈 腿 很 费力
- Tập luyện xoạc chân rất tốn sức.
- 劈柴 太湿 , 压秤
- củi chẻ ướt quá, nặng cân lắm.
- 柴沟堡 ( 在 河北 )
- Sài Câu Bảo (ở Hà Bắc)
- 劈啪 的 枪声
- tiếng súng đùng đoàng.
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 煎饼 搁凉 了 就 柴
- Bánh rán cứng và khô khi để nguội.
- 风卷 着 雨点 劈面 打 来
- gió cuốn những giọt mưa phà tới tấp vào mặt.
- 你 把 木柴 劈 一下
- Bạn chẻ củi một chút đi.
- 我用 手 劈 萵苣 葉
- Tôi dùng tay ngắt lá rau diếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劈柴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劈柴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劈›
柴›